Đề kiểm tra học kì I Toán 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang Minh Huy 29/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_3_nam_hoc_2019_2020_truong_tieu_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ - KIỂM TRA LẦN 2 Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì I - lớp 3 Năm học 2019 - 2020 Mức TT Chủ đề, mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 4 1 Số học: - So sánh các số có ba chữ số; - So sánh các - Biết tìm một - Vận dụng - Vận nhận biết giá trị của các số có ba số có ba chữ trong các phần tìm thừa số, dụng chữ số. số; nhận biết bằng nhau của số chia kĩ - Tìm một trong các phần bằng giá trị của một số. chưa biết. năng, nhau của một số. các số có ba - Tính giá trị - Vận dụng giải - So sánh số lớn gấp mấy lần số chữ số. biểu thức có linh hoạt để quyết bé hoặc số bé bằng một phần - Đặt tính, phép tính giải toán có linh mấy số lớn. tính nhân, cộng, trừ, lời văn bằng hoạt - Nhân, chia số có ba chữ số cho chia số có ba nhân, chia. hai phép theo số có một chữ số. chữ số cho tính. yêu - Tính giá trị biểu thức. số có một cầu - Tìm thành phần chưa biết chữ số. của trong phép nhân và phép chia. - So sánh số bài. - Giải toán có lời văn bằng hai lớn gấp mấy phép tính. lần số bé hoặc số bé bằng một phần mấy số lớn. 2 Đại lượng: - Nắm được Mối quan hệ giữa các đơn vị đo mối quan hệ độ dài, đơn vị đo khối lượng. giữa các đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng,biết đổi đơn vị đo độ dài. 3 Hình học: - Nhận biết - Tính độ - Nhận biết góc vuông - Biết tính góc vuông. dài cạnh - Chu vi hình vuông, cạnh HV. chu vi hình hình vuông - Kĩ năng nhận biết hình TG vuông. khi biết chu vi HV. - Có kĩ năng nhận biết xác định hình TG
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM - KIỂM TRA LẦN 2 Môn Toán học kì I - lớp 3 Năm học 2019 – 2020 Số câu, Mức Mức Mức Mức Tổng TT Chủ đề, mạch kiến thức số điểm 1 2 3 4 cộng Số học: - So sánh các số có ba chữ số; nhận biết giá trị của các Số câu 3 1 2 1 7 số có ba chữ số. - Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 1, - So sánh số lớn gấp mấy lần Câu số 8 9, 10 6 số bé hoặc số bé bằng một 2,7 phần mấy số lớn. - Nhân, chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. - Tính giá trị biểu thức. - Tìm thành phần chưa biết Số điểm 3 1 2 1 7 trong phép nhân và phép chia. - Giải toán có lời văn bằng hai phép tính. Đại lượng: Số câu 1 2 - Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài. 2 Câu số 3 - Mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. Số điểm 1 2 Hình học: - Nhận biết góc vuông. Số câu 1 1 1 3 - Chu vi hình vuông. Câu số 4 5 - Cạnh hình vuông. Số điểm 1 1 1 Tổng số câu Số câu 3 3 3 1 10 Tổng số điểm Số điểm 3 3 3 1 10 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
  3. Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3A.......... Giáo viên coi: .......................................................... SBD .. .. Thứ năm ngày 2 tháng 01 năm 2020 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - KIỂM TRA LẦN 2 Số phách Môn Toán lớp 3 - Năm học 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm GV chấm . . .. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 điểm) Câu 1:( 1 điểm ) a) Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu? A. 4 B. 40 C. 400 b) Số thích hợp điền vào ô trống của 315 > > 300 là: A. 320 B. 315 C. 310 Câu 2:( 1 điểm ) a) 35kg gấp 7kg số lần là: A. 5 lần B. 6 lần C. 28 lần b) Bố 45 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố? A. 1 B. 1 C. 1 9 6 5 Câu 3:( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 7 dam + 3 dam = 10 dm b) 10hm 5 = 50 hm c) 1000g = 1kg d)150g : 3 = 5g Câu 4:( 1 điểm ) Hình vẽ sau có mấy góc vuông ? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 5:( 1 điểm ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Chu vi hình vuông là 24cm. Độ dài cạnh của hình vuông là Câu 6:( 1 điểm ) Một phép chia có thương là 6, số chia là 5 và số dư là 4. Số bị chia của phép chia đó là: A. 15 B. 26 C. 34
  4. Không được viết vào đây B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: Đặt tính và tính (1 điểm) 648 : 3 208 × 4 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 8: (1 điểm ) Tính giá trị biểu thức: 60 + 35 : 5 = 375 − 10 × 3 = = = Câu 9: ( 1 điểm ) Tìm X biết: X × 3 = 256 + 44 40 : X = 2 × 4 ............................................ ............................................ ............................................ ............................................. ............................................ ............................................. Câu 10: ( 1 điểm ) 1 Một cửa hàng có 84 chiếc xe đạp, đã bán số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại 4 bao nhiêu chiếc xe đạp? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 3 - Kiểm tra lần 2 Năm học 2019 - 2020 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Mức 1 1 2 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 Đáp án a. B a. A a. S c. Đ B 6cm C b. C b. C b. Đ d. S B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 648 : 3 = 216 208 × 4 = 832 Câu 8: Mỗi biểu thức tính đúng được 0,5 điểm. 60 + 35 : 5 = 60 + 7 375 – 10 × 3 = 375 − 30 = 67 = 345 Câu 9: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. X × 3 = 256 + 44 40 : X = 2 × 4 X × 3 = 300 40 : X = 8 X = 300 : 3 X 40 : 8  = 100 X 5 Câu 10: 1 điểm Bài giải Số xe đạp cửa hàng đã bán là: 84 : 4 21 (chiếc) Số xe đạp cửa hàng còn lại là: 84 − 21 63 ( chiếc) Đáp số: 63 chiếc xe đạp