Đề kiểm tra học kì I Toán 3 - Đề 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

doc 4 trang Minh Huy 29/10/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 3 - Đề 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_3_de_4_nam_hoc_2020_2021_truong_ti.doc
  • doc3. MA TRAN - KIEN THUC MON TOÁN 3-HKI-20-21.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán 3 - Đề 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

  1. Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3A.......... Giáo viên coi: .......................................................... SBD .. .. Thứ ngày tháng năm KIỂM TRA HỌC KÌ I Số phách Môn Toán lớp 3 - Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm GV chấm . . .. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Câu 1: (1 điểm - Mức 1) Giá trị của chữ số 8 trong số 890 là: Cho dãy số: 18; 24; 30; .; .; 48. Hai số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 80 C. 890 D. 800 Câu 2: (1 điểm - Mức 1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Trong phép chia có dư, số chia là 7 thì số dư lớn nhất có thể là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 0 b) Có 21 quả bóng xanh và 7 quả bóng đỏ. Hỏi số bóng xanh gấp mấy lần số bóng đỏ A. 21 lần B. 3 lần C. 7 lần D. 147 lần Câu 3: (1 điểm - Mức 2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m × 8 = . m b) 3kg 8g = g Câu 4: (1 điểm - Mức 2) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của biểu thức 5 + 2 x 4 là: A. 28 B. 12 C. 13 D. 45 b) Số gồm 2 trăm, 1 đơn vị được viết là: A. 201 B. 21 C. 210 D. 211 Câu 5: (1 điểm - Mức 2) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số góc vuông có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 6: (1 điểm - Mức 3) Nối kết quả ở cột B với biểu thức ở cột A sao cho đúng A B a) x + 2 = 5 1) x = 5 b) 25 : x = 5 2) x = 3
  2. Không được viết vào đây B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: (1 điểm - Mức 2) Đặt tính và tính 214 × 5 211 : 3 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 8: (1 điểm - Mức 3) An có 12 viên bi, số bi của Hà bằng 1 số bi của An. 2 Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9: (1 điểm - Mức 3) Em hãy vẽ một tứ giác có 2 góc vuông. Câu 10: (1 điểm - Mức 4) Trong phép chia có dư, biết số chia là 3, thương là 7 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó? ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn Toán lớp 3 Năm học 2020 - 2021 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Mức 1 1 2 2 1 3 Điểm 1 1 1 1 1 1 Đáp án D a. B a. 40 a. C C a- 2 b. B b. 3008 b. A b- 1 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: (Mức 2) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 214 × 5 = 1070 211 : 3 = 70 (dư 1) Câu 8: (Mức 3) 1 điểm. Bài giải Số viên bi của Hà là: 12 : 2 6 (viên) Cả hai bạn có số viên bi là: 12 + 6 = 18 (viên) Đáp số: 18 viên bi Câu 9: (Mức 3) (1 điểm) Câu 10: (Mức 4) (1 điểm) Cách 1: Trong phép chia có dư, số chia Cách 2: Trong phép chia có dư, số chia là 3 thì số dư lớn nhất có thể là 2. là 3 thì số dư lớn nhất có thể là 2. Số bị chia trong phép chia đó là: Gọi số bị chia cần tìm là X 7 3 + 2 = 23 Theo bài ra ta có: Đáp số: 23 X : 3 = 7 (dư 2) X = 7 3 + 2 X = 23 Vậy số bị chia cần tìm là 23