Đề kiểm tra học kì I Toán 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_2_nam_hoc_2022_2023_truong_tieu_ho.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- Số phách Họ và tên: ............................................................................................................ Lớp 2A ......... Giáo viên coi KT: ................................................................................................ SBD .. Thứ ngày tháng năm 20..... BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Số phách Môn Toán lớp 2 - Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm GV chấm . .. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 (Mức 1 – 1 điểm ): a) 8 là thành phần nào trong phép tính 54 – 8 = 46 A. Số hạng B. Số bị trừ C. Số trừ D. Hiệu b) Tổng của 15 và 45 là: A. 59 B. 60 C. 50 D. 69 Câu 2 (Mức 1 – 1 điểm): a) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 B. 98 C. 90 D. 9 b) ......7 > 37. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3 (Mức 1 – 1 điểm): a. Quả sầu riêng cân nặng là: A. 4 kg B. 2 kg C. 3 kg D. 5 kg b. Thứ năm tuần này là ngày 11 tháng 12 thì thứ năm tuần sau là ngày: A. 4 tháng 12 B. 18 tháng 12 C. 21 tháng 12 D. 14 tháng 12 Câu 4 (Mức 2 – 1 điểm): a) 28 + .. = 47. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 19 B. 29 C. 11 D. 28 b) 25 + 17 > .. > 80 – 41 . Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:: A. 30 B. 41 C. 38 D. 40
- Không được viết vào đây Câu 5 (Mức 2 – 1 điểm): Cho hình vẽ: B D 5 cm 5 cm 3 cm 3 cm A C E a) Đường gấp khúc ABCD gồm .. đoạn thẳng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b) Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: A. 10 cm B. 13 cm C. 16 cm D. 20 cm Câu 6. (Mức 3 – 1 điểm) Hình bên có mấy hình tứ giác A. 1 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác D. 4 hình tứ giác B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (Mức 2 – 1 điểm): Đặt tính và tính 75 – 48 63 + 19 . .. . .. . .. ............................... . .. . .. Câu 8 (Mức 1 – 1 điểm): Tính 19 kg + 52 kg = . 31cm – 17 cm = . Câu 9 (Mức 2 – 1 điểm): Mai gấp được 26 cái thuyền. Hà gấp được nhiều hơn Mai 9 cái thuyền. Hỏi Hà gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 10 (Mức 3 – 1 điểm): Cho các chữ số: 2; 3; 6. Từ các chữ số đó em hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa tìm được. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra học kì I môn Toán lớp 2 Năm học 2022 - 2023 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Mức 1 1 2 2 2 3 Điểm 1 1 1 1 1 1 a. C a. A a. C a. A a. B Đáp án C b. B b. D b. B b. D b. C B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 7 (Mức 2 – 1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 75 - 48 = 27 63 + 19 = 92 Câu 8 (Mức 1 – 1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 19 kg + 52 kg = 71 kg 31cm – 17cm = 14cm Câu 9 (Mức 2 – 1 điểm): Bài giải Số cái thuyền Hà gấp được là: (0,5 điểm) 26 + 9 = 35 (cái thuyền) (0,25 điểm) Đáp số: 35 cái thuyền (0,25 điểm) Câu 10 (Mức 3 – 1 điểm): Bài giải Các số có hai chữ số khác nhau là: 23, 26, 32, 36, 62, 63. (0.25 điểm) Số lớn nhất là: 63 (0.25 điểm) Số bé nhất là: 23 (0.25 điểm) Tổng của hai số là: (0.25 điểm) 63 + 23 = 85 Đáp số: 85
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Câu hỏi đề kiểm tra học kì I – Môn Toán lớp 2 Năm học 2022 - 2023 Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: - Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. Số câu 02 01 01 01 01 03 03 - Nhận biết được tia số, số liền trước, số liền sau của một số. - Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 - Thực hiện các phép tính cộng, trừ. Điền số còn thiếu trong phép tính cộng, Câu số 7 4 9 10 trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 1,2 100. (cộng trừ 2 số, 3 số) - Nhận biết được thành phần của phép cộng, phép trừ - Giải các bài toán có một bước tính liên quan đến các phép tính đã học (Bài Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0 toán hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị, bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị) 2. Đại lượng và đo đại lượng: - Đọc, viết, thực hiện các phép tính Số câu 01 01 01 01 cộng, trừ, giải toán với số đo khối lượng (kg), số đo dung tích (l) trong phạm vi 100; So sánh số kg, số l để biết vật nặng hơn, nhẹ hơn, nhiều hơn, ít Câu số 8 3 hơn - Nhận biết một ngày có 24 giờ, một giớ có 60 phút. Biết được số ngày trong tháng, ngày trong tháng thông qua tờ lịch tháng. Đọc được giờ trên đồng hồ Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 khi kim phút chỉ số 12, 3, số 6. 3. Yếu tố hình học - Nhận dạng được hình tứ giác, đoạn Số câu thẳng, đường thẳng, đường cong, 3 01 01 02 điểm thẳng hàng - Đo độ dài đoạn thẳng cho trước, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Số điểm 1,0 1,0 2,0 - Tính độ dài đường gấp khúc. Số câu 02 02 03 01 01 01 06 04 Số điểm 4,0 4,0 2,0 10 Tổng Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI Đề kiểm tra môn Toán học kì I lớp 2 Năm học 2022 – 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 01 01 01 06 Số học và 1 Câu số 7 4 9 10 phép tính 1,2 Điểm 2 1 1 1 1 6,0 Số câu 01 01 02 Đại lượng 2 và đo đại Câu số 8 3 lượng Điểm 1 1 2,0 Số câu 01 01 02 Yếu tố hình 3 Câu số 5 6 học Điểm 1 1 2,0 Tổng số câu 04 04 02 10 Tổng số điểm 4,0 4,0 2,0 10 Tỉ lệ % 40% 40% 20% 100%
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHUẨN KT - KN CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI MỖI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Cuối học kì I - Lớp 2 - Năm học 2022 - 2023 Các mức độ nhận thức Tên các mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 kiến thức ( Nhận biết ) ( Kết nối ) ( Vận dụng ) - Đếm, đọc, viết được các - Xác định số lớn nhất - Sắp xếp các số trong số trong phạm vi 100. hoặc số bé nhất trong một phạm vi 100 theo thứ tự - Nhận biết được tia số, nhóm có không quá 4 số cho trước (không quá 4 số) số liền trước, số liền sau (trong phạm vi 100) của một số. - Nhận biết được cách so - So sánh được các số sánh hai số trong phạm vi trong phạm vi 100 (dạng 100. số - phép tính, cặp phép tính). 1. Số tự nhiên - Nhận biết được thành - Thực hiện được các phép và phép tính phần của phép cộng, phép tính cộng, trừ. Điền số còn - Thực hiện được việc tính với số tự trừ thiếu trong phép tính cộng, toán trong trường hợp có nhiên - Thực hiện cộng, trừ trừ (không nhớ, có nhớ) hai dấu phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 trong phạm vi 100. (cộng (trong phạm vi 100) trừ 2 số với nhau) - Giải các bài toán có một bước tính liên quan đến các phép tính đã học (Bài toán hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị, bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị) - Nhận biết, đọc tên được - Nhận dạng được hình tứ - Nhận dạng được hình tứ điểm, đoạn thẳng, đường giác đơn. giác thông qua hình ảnh 2.Hình học thẳng, đường cong, ba - Đo độ dài đoạn thẳng cho - Vẽ đoạn thẳng có độ dài trực quan điểm thẳng hàng, đường trước. cho trước. gấp khúc. - Tính độ dài đường gấp khúc. - Đọc và viết được số đo - Biết được số ngày trong - So sánh số kg, số l để khối lượng (kg), số đo tháng, ngày trong tháng biết vật nặng hơn, nhẹ dung tích (l) trong phạm thông qua tờ lịch tháng. hơn, nhiều hơn, ít hơn vi 100 - Đọc được giờ trên đồng -Nhận biết một ngày có hồ khi kim phút chỉ số 12, 24 giờ, một giớ có 60 3, số 6. 3. Đo lường phút. -Thực hiện các phép tính cộng, trừ với số đo khối lượng và số đo dung tích. - Giải toán liên quan đến các đơn vị đo khối lượng, dung tích.

