Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_4_nam_hoc_2020_2021_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán giữa học kì II - lớp 4 Năm học 2020 – 2021 Tên nội Các mức độ nhận thức dung, Mức 4 chủ đề, Mức 1 Mức 2 Mức 3 mạch (Vận dụng ở mức độ ( nhận biết) ( Thông hiểu) ( Vận dụng) kiến cao) thức - Nhận - Thực hiện rút -Tìm 1 thành phần - Tìm lời giải cho các biết khái gọn phân số, xếp chưa biết trong bài toán có từ 2 bước niệm ban các phân số theo các phép tính giải trở lên liên quan đầu về thứ tự từ bé đến cộng, trừ, nhân 2 đến các phép tính với phân số, lớn và ngược lại. phân số. phân số ứng dụng tính chất - Tìm 1 thành trong cuộc sống. - Thực hiện cơ bản của phần chưa biết cộng, trừ, nhân 2 - Vận dụng tính chất phân số, trong các phép phân số. cơ bản của phân số, phân số tính cộng, trừ, tính chất giao hoán bằng nhau. - Thực hiện nhân, chia phân số của phép cộng và - Nắm cộng, trừ, nhân, với số tự nhiên phép nhân vào các được cách chia phân số với - Tính giá trị của bài dạng tính nhanh 1. Số rút gọn, số tự nhiên và biểu thức có thành giá trị biểu thức có từ học và so sánh thực hiện cộng, phần là phân số 3 đến 5 dấu phép tính các phân số trừ, nhân, chia (có từ 2 đến 3 dấu với phân số. phép (so sánh số tự nhiên với phép tính) - Tìm được các chữ tính phân số phân số. - Biết vận dụng dấu số thích hợp với điều với phân hiệu chia hết cho - Biết dấu hiệu số, so sánh kiện cho trước các bài chia hết cho 2, 2, 5, 3, 9 trong phân số liên quan đến dấu 5, 3, 9 trong một một số trường hợp với 1). hiệu chia hết cho 2, 5, số trường hợp đ ơn giản - Nắm được 3, 9. đơn giản. quy tắc - Giải được các bài - Giải bài toán có cộng, trừ, - Giải và trình toán Tìm hai số khi nhân, chia bày được bài đến 3 bước tính biết tổng và hiệu của 2 phân số. hai số đó ( trường toán: Tìm hai số với các số tự nhiên - Nắm được hợp ẩn tổng, ẩn khi biết tổng và trong đó có các quy tắc hiệu ... hoặc các bài bài toán dạng: Tìm có liên quan đến thực
- cộng, trừ, hiệu của hai số hai số khi biết tế: các dạng bài tính nhân, chia đó; Tìm số trung tổng và hiệu của tuổi ở 2 thời điểm phân số khác nhau. bình cộng; Tìm hai số đó; Tìm số Tìm phân số của một với số tự phân số của một trung bình cộng; nhiên. số. số. Tìm phân số của - Nắm được các dấu một số. hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 - Nhận biết - Đổi được các - Thực hiện các - Giải các bài tập có ki- lô- mét đơn vị đo đã học phép tính cộng, số đo đại lượng gắn vuông là trong bảng đơn trừ, nhân, chia liền với thực tế. 2. Đại đơn vị đo vị đo diện tích. phân số với số đo lượng diện tích diện tích. và đo - Nắm được đại quan hệ lượng giữa ki- lô- mét vuông và mét vuông - Nhận biết -Tính được chu - Giải được các - Giải bài toán về hình bình vi, diện tích hình bài toán về chu vi, hình bình hành dạng hành và các bình hành. diện tích hình bình cho đường cao, diện đặc điểm hành gắn với thực tích, tính cạnh đáy, của hình tế hoặc cho cạnh đáy, bình hành. diện tích tính đường 3. Hình - Nắm được cao. học công thức và quy tắc tính chu vi, diện tích hình bình hành.
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán - Lớp 4 Năm học 2020 – 2021 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề, mạch kiến thức câu, số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: - Nhận biết khái niệm ban đầu Số câu 02 01 02 01 01 04 03 về phân số, phân số bằng nhau; Biết so sánh các phân số; Biết dấu hiệu chia hết cho Câu số 1,2 3 8,9 7 10 2,3,5,9; Tìm thành phần chưa biết; Tìm được số thích hợp với điều kiện cho trước; Vận dụng các tính chất cơ bản của phân số để tính nhanh. - Giải toán liên quan đến Điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 4,0 3,0 Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm phân số của một số. 2. Đại lượng và đo đại Số câu 01 01 lượng: - Mối quan hệ giữa các đơn Câu số 4 vị đo khối lượng, độ dài, thời gian, diện tích. Điểm 1,0 1,0 3. Yếu tố hình học: Số câu 01 01 2,0 Giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình Câu số 5 6 chữ nhật, hình bình hành. Điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 2,0 3,0 01 02 01 01 07 03 Tổng Số 2,0 3,0 1,0 2,0 1,0 1,0 7,0 3,0 điểm Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán - Lớp 4 Năm học 2020 – 2021 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề, mạch kiến thức câu, số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 02 01 01 04 03 1. Số học: Câu số 1,2 3 8,9 7 10 Điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 4,0 3,0 Số câu 01 01 2. Đại lượng và đo đại lượng: Câu số 4 Điểm 1,0 1,0 Số câu 01 01 2,0 3. Yếu tố hình học: Câu số 5 6 Điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 2,0 3,0 01 02 01 01 07 03 Tổng Số 2,0 3,0 1,0 2,0 1,0 1,0 7,0 3,0 điểm Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: Câu 1 (Mức 1 - 1 điểm): 21 a. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 42 1 1 1 2 A. B. C. D. 4 3 2 3 b. Điền dấu > ; < ; = vào các ô trống cho phù hợp. 1 7 2 4 5 5 11 A. B. C. 1 D. 2 10 5 5 5 4 21 Câu 2 (Mức 1 - 1 điểm): 8 7 a. Hiệu của hai phân số và là: 9 8 1 8 127 A. B. C. D. 1 72 72 72 b. Trong các số sau, số nào chia hết được cho cả 3 và 9? A. 4762 B. 5805 C. 4099 D. 79050 Câu 3 (Mức 2 - 1 điểm): Nối các phân số có giá trị bằng nhau : 4 24 12 2 a. b. c. d. 7 42 30 5 12 4 1. 2. 21 10
- Câu 4 (Mức 2 - 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. 630 dm2 = 63cm2 b. 120kg < 12000g c. 17m2 792dm2 = 170792cm2 d. 703 yến = 7 tấn 3 yến Câu 5 (Mức 2 - 1 điểm): Cho hai hình vẽ sau. Điền từ “lớn hơn, bé hơn hoặc bằng” vào chỗ chấm cho phù hợp: Diện tích hình chữ nhật MNPQ ............................ diện tích hình bình hành ABCD Câu 6 (Mức 3 - 1 điểm): Một hình bình hành có chiều cao kém độ dài đáy 17cm. Tổng độ dài giữa đáy và chiều cao bằng 53cm. Diện tích của hình bình hành đó là: . 1 1 1 1 1 1 Câu 7 (Mức 4 - 1 điểm) Cho biểu thức sau: + + + + + . Cần bỏ đi 2 4 6 8 10 12 những phân số nào để biểu thức có giá trị là 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 8 8 10 8 12 4 6 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (Mức 3 - 1 điểm): a. Tìm x b. Tính giá trị biểu thức: 1 3 2 1 x – = × 4 : 4 + 5 10 3 4 Câu 9 (Mức 3 - 1 điểm): Lớp 4A có 35 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì 2 4 II. Trong đó, có số học sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; còn lại đạt 7 7 điểm 8. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh đạt điểm 8 ? Câu 10 (Mức 4 - 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + + + + + + + + 10 10 10 10 10 10 10 10 10
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 4 Năm học 2020 - 2021 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 2 2 3 4 3 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a, C b, A. < Đáp a, A a - 1 ; c - 2 a. S ; c. S lớn B. < 630cm2 B án b, B b - 1 ; d - 2 b. Đ ; d. Đ hơn C. = D. > B. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8:(1điểm) 1 3 2 1 a, x – = x 4 b, : 4 + 5 10 3 4 1 12 2 1 1 x – = = x + 5 10 3 4 4 12 1 2 1 x = + = + 10 5 12 4 2 3 7 = + x = 12 12 5 5 = 12
- Câu 9 :(1 điểm). Bài giải Lớp 4A có số học sinh đạt điểm 10 là: 0,25đ 2 35 = 10 (học sinh) 7 Lớp 4A có số học sinh đạt điểm 9 là: 0,25đ 4 35 = 20 (học sinh) 7 Lớp 4A có số học sinh đạt điểm 8 là: 0,25đ 35 – ( 10 + 20 ) = 5 (học sinh) Đáp số : 5 học sinh (0,25đ) Câu 10: (1 điểm). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + + + + + + + + 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1 9 2 8 3 7 4 6 5 = ( + ) + ( + ) + ( + ) + ( + ) + 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 5 = + + + + 10 10 10 10 10 40 5 45 9 = + = = 10 10 10 2

