Đề kiểm tra giữa học kì II Lịch sử và Địa lí 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Lịch sử và Địa lí 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_lich_su_va_dia_li_5_nam_hoc_2020.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Lịch sử và Địa lí 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Lịch sử - Địa lí cuối học kì II - lớp 5 Năm học 2020 – 2021 Tên các nội Các mức độ nhận thức dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Môn đề, mạch (nhận biết) (thông hiểu) (vận (vận dụng kiến thức dụng) nâng cao) - Nắm được tình hình - Nắm được - Nêu - Liên hệ nước ta sau hiệp định một số nguyên được ý các sự kiện Giơ-ne-vơ. nhân và diễn nghĩa lịch sử + Ngày 17/1/1960 phong biến, kết quả của các trong bài trào Đồng Khởi bùng nổ. của các cuộc sự kiện học với sự + Năm 1958, nhà máy đấu tranh. - Biết phát triển Cơ khí Hà Nội ra đời. - Vai trò của được của lịch sử 1. Xây dựng + Ngày 19/5/1959 mở công cuộc xây một số đất nước. chủ nghĩa đường Trường Sơn. dựng chủ văn - Giải thích xã hội và + Năm 1968 cuộc Tổng nghĩa xã hội ở kiện được Lịch đấu tranh tiến công nổi dậy Tết miền Bắc. hiệp nguyên sử thống nhất Mậu Thân. định nhân vì sao đất nước + Cuối tháng 12/1972 của đất thắng lợi (1954-1975 chiến thắng Điện Biên nước. của các Phủ trên không. phong trào. + Ngày 27/1/1973 Mĩ buộc phải ký Hiệp định Pa-ri. + Ngày 30/4/1975 xe tăng tiến vào Dinh Độc Lập. 2. Xây dựng - Tháng 4/1976, Quốc - Nêu được - Nêu - Liên hệ chủ nghĩa hội chung cho cả nước quy định được ý với sự kiện xã hội (từ được bầu và họp vào chung của kì nghĩa lịch sử với 1975 đến cuối tháng 6 đầu tháng họp thứ I quốc của sự sự phát nay) 7-1976. hội khóa VI. kiện
- lịch sử triển của năm đất nước. 1976. - Biết được khí hậu, vị trí - Giải thích - Nêu - Phân biệt địa lý, giới hạn của các được lý do vì được sự giống và châu lục và đại dương. sao ĐNÁ là những khác nhau - Đặc điểm địa hình, dân khu vực sản điểm về kinh tế cư, kinh tế của các châu xuất nhiều lúa khác chính trị, xã Địa Địa lí thế lục. gạo. nhau hội của các lí giới. - Nhận xét của các nước. được về số nước - Hiểu được dân của các láng tầm quan châu lục. giềng trọng liên với Việt kết giữa các Nam. quốc gia.
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Kiểm tra môn Lịch sử và Địa lý cuối học kì II - lớp 5 Năm học 2020 – 2021 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu Mạch kiến thức, kĩ năng T T T T T T T T và số TN TL điểm N L N L N L N L 1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Số 1 2 1 3 1 miền Bắc và đấu tranh thống nhất câu đất nước (1954-1975): Câu 1 2,3 5 - Biết được hoàn cảnh đất nước sau số hiệp định Giơ-ne-vơ, Pa-ri. + Âm mưu của đế quốc Mĩ khi vào xâm lược miền Nam. + Nội dung của hiệp định. Số 1 2 1 3 1 + Nguyên nhân, diễn biến các điểm cuộc khởi nghĩa: Đồng Khởi, Tết Mậu Thân, Điện Biên Phủ trên không, chiến dịch Hồ Chí Minh. 2. Xây dựng chủ nghĩa xã hội Số 1 1 trong cả nước (từ 1975 đến nay) câu - Ý nghĩa của việc hoàn thành Câu 4 thống nhất đất nước. số - Cả nước bước vào thời kỳ xây Số dựng đất nước, hàn gắn vết 1 1 thương chiến tranh. điểm 3. Địa lý thế giới: Số 2 1 1 1 4 1 - Nắm được khí hậu, vị trí địa lý, câu giới hạn của các châu lục. Câu 6,7 8 9 10 - Địa lý tự nhiên của các châu lục số ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như Số địa hình, khí hậu, sông ngòi. 2 1 1 1 4 1 - Tình hình, đặc điểm kinh tế của điểm các châu lục. Tổng số câu 3 3 3 1 8 2 Tổng số điểm 3 3 3 1 8 2 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 80% 20%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thứ ......ngày ......tháng . năm 2021 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Lịch sử và Địa lý lớp 5 năm học 2020 – 2021 (Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: . Lớp: . Giáo viên coi kiểm tra: ĐIỂM GIÁO VIÊN NHẬN XÉT - GHI RÕ HỌ TÊN Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng hoặc làm theo yêu cầu. Phần 1: LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 1 (Mức 1): Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. Địa điểm nào ở Sài Gòn bị tấn công làm cho nước Mĩ phải rung chuyển? A. Đài phát thanh Sài Gòn. B. Bộ Tổng tham mưu quân đội Sài Gòn. C. Sân bay Tân Sơn Nhất. D. Tòa Đại sứ Mĩ. 2. Chiến dịch mang tên Hồ Chí Minh bắt đầu từ thời gian nào? A. Ngày 30 – 4 – 1975 C. Ngày 24 – 6 – 1975 B. Ngày 26 – 4 – 1975 D. Ngày 17 – 4 – 1975 Câu 2 (Mức 2): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Đường Trường Sơn là đường mòn của lính Pháp đi trên miền Tây Nguyên. b. Đường Trường Sơn còn được gọi là “đường Hồ Chí Minh”, bắt đầu xây dựng từ năm 1959 để đáp ứng nhu cầu chi viện cho miền Nam. Câu 3 (Mức 2): Điền từ ngữ vào chỗ trống cho hoàn chỉnh câu nói của Bác Hồ. Đồng bào Nam Bộ là dân nước ....................................... Sông có thể ....................., núi có thể ........................, song chân lí đó không bao giờ ......................................... Câu 4 (Mức 3): Nối nội dung ở cột A với cột B cho đủ ý về các quyết định của Kì họp thứ I Quốc hội khóa VI: A B a. Tên nước 1. Lá cờ đỏ sao vàng b. Quốc kì 2. Tiến quân ca c. Quốc ca 3. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam d. Thủ đô 4. Thành phố Hồ Chí Minh e. Thành phố 5. Hà Nội Sài Gòn – Gia Định
- Câu 5 (Mức 4): Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của việc kí kết Hiệp định Pa-ri? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Phần 1: ĐỊA LÝ ( 5 điểm) Câu 6 (Mức 1): Khoanh vào ý trước câu trả lời đúng. 1. Châu Á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới vì: A. Châu Á nằm ở bán cầu Bắc. B. Châu Á trải từ tây sang đông. C. Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục. D. Châu Á trải dài từ gần cực Bắc tới quá Xích đạo. 2. Sông nào dưới đây không thuộc của châu Phi: A. Sông Nin. B. Sông Đa - nuyp C. Sông Ni-giê D. Sông Côn-gô Câu 7 (Mức 1): Khoanh vào ý trước câu trả lời đúng. 1. Châu lục nào trên thế giới có diện tích lớn nhất? A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Mĩ D. Châu Phi 2. Trong các ý sau, ý nào nói không đúng đặc điểm của châu Nam Cực? A. Động vật tiêu biểu ở châu Nam Cực là chim cánh cụt. B. Châu Nam Cực là châu nằm ở vùng địa cực. C. Châu Nam Cực có dân cư đông đúc. D. Quanh năm nhiệt độ dưới 00 C là đặc điểm của châu Nam Cực. Câu 8 (Mức 2): Hãy điền từ ngữ trong ngoặc (rừng thưa , rừng rậm, xa van) vào chỗ chấm để thể hiện đặc điểm tự nhiên của Châu Phi. Nơi mưa nhiều có .............................................. phát triển. Nơi đủ độ ẩm thì có ........................................... Ở những nơi mưa ít xuất hiện đồng cỏ cao, cây bụi gọi là ..................................... Câu 9 (Mức 3): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới b) Hầu hết các nước châu Phi chỉ mới tập trung vào khai thác khoáng sản và trồng cây công nghiệp nhiệt đới để xuất khẩu. c) Địa hình châu Mĩ từ phía tây sang phía đông lần lượt là: núi cao, đồng bằng lớn, hoang mạc. d) Ô-xtrây-li-a nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và sữa. Câu 10 (Mức 3): Nêu điểm giống nhau và khác nhau của địa hình châu Á với Việt Nam? .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Lịch sử và Địa lý lớp 5 Năm học 2020 - 2021 Câu 1 2 3 4 5 Lịch Mức 1 2 2 3 4 sử Điểm 1 1 1 1 1 Đáp án 1-D; 2-B a-S; b-Đ a-3; b-1; c-2; d-5; e-4 Câu 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 3 3 Địa lí Điểm 1 1 1 1 1 Đáp án 1-D ; 2-B 1-A ; 2-C a-S ; b-Đ c-S ; d- Đ A. LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 3 (mức 2): Thứ tự điền các từ lần lượt: Việt Nam; cạn, mòn; thay đổi. Câu 5 (mức 4): Ý nghĩa lịch sử của việc kí kết hiệp định Pa-ri: - Đế quốc Mĩ buộc phải rút quân khỏi nước ta. - Là điều kiện thuận lợi để ta tiếp tục đấu tranh tiến tới giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. B. ĐỊA LÍ (5 điểm) Câu 8 (mức 2): Thứ tự từ cần điền là: rừng rậm, rừng thưa, xa van Câu 10 (mức 3): - Giống: diện tích là đồi núi, diện tích là đồng bằng. - Khác: Châu Á có 3 mặt giáp biển, Việt Nam chỉ có 2 mặt giáp biển; khác nhau về hình dạng.

