Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_4_nam_hoc_2019_2020_truong_ti.docx
3. PHAN CONG KT GHK 1 -19-20 XONG.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán giữa học kì I - lớp 4 Năm học 2019 - 2020 Tên Các mức độ nhận thức các nội dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 đề, mạch (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng kiến thức nâng cao) - Nhận biết khái - Thực hiện được - Tìm thành phần - Vận dụng tính niệm ban đầu về số phép cộng, trừ, chưa biết trong chất giao hoán, tự nhiên, dãy số tự nhân, chia số tự các phép tính. kết hợp để giải nhiên. nhiên. bài dạng tính 1. Số học và - Viết số tự nhiên - Tính giá trị của bằng cách hợp lí phép tính trong hệ thập phân; biểu thức có chứa (tính nhanh) giá trị của từng chữ chữ. số trong hệ thập phân. - Nhận biết các đơn - Chuyển đổi với - Thực hiện bốn - Vận dụng vào vị đo khối lượng và các đơn vị đo phép tính cộng, giải các bài toán thời gian. khối lượng và trừ, nhân, chia các có nội dung gắn 2. Đại lượng thời gian. đơn vị đo khối với thực tiễn. và lượng và thời đo đại gian. lượng - Vận dụng vào giải các bài toán có liên quan đến đổi đơn vị đo. - Nhận biết các loại - Nắm được các - Thực hành dùng - Thực hành góc: góc nhọn, góc đặc điểm của các ê- ke để kiểm tra dùng ê- ke để vuông, góc tù và loại góc: góc góc và hai đường vẽ: góc, hai góc bẹt. nhọn, góc vuông, thẳng vuông góc. đường thẳng 3. Yếu tố - Nhận biết hai góc tù và góc bẹt. - Vận dụng để vẽ vuông góc, song hình học đường thẳng: song - Nắm được các hình có cạnh song song. song, vuông góc đặc điểm của hai song, vuông góc. đường thẳng song song, vuông góc. - Nhận biết dạng - Biết cách giải và - Giải được các - Giải được bài bài toán có lời văn: trình bày các loại bài toán đã nêu có toán: Trung 4. Giải bài Trung bình cộng; toán đã nêu (câu đến 3 bước tính. bình cộng; Tìm toán có lời Tìm hai số khi biết lời giải, phép - Giải toán có liên hai số khi biết văn tổng và hiệu của tính, đáp số). quan yếu tố hình tổng và hiệu của hai số đó và các học. hai số đó gắn bước giải bài toán. với thực tế.
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Kiểm tra môn Toán giữa học kì I - lớp 4 Năm học 2019 - 2020 Số Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng câu, số Tổng 1 2 3 4 điểm Số học: - Nhận biết khái niệm ban đầu về số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân; giá trị của từng chữ số trong hệ thập phân. 2 2 2 6 - Thực hiện được phép cộng, trừ Số câu hai số tự nhiên - Tính giá trị biểu thức của biểu thức. - Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính nhanh. Số 2 2 2 6 điểm Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng. Số 1 1 điểm Yếu tố hình học: 2 2 Tìm chiều dài của hình chữ nhật. Số câu Chu vi hình chữ nhật Số 2 2 điểm Giải bài toán có lời văn: Số câu 1 1 Giải toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số, Số 1 1 diện tích hình chữ nhật, sản lượng. điểm Số câu 02 03 03 02 10 Tổng Số 02 03 03 02 10 điểm
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Giữa học kì I - lớp 4 Năm học 2019 - 2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số 2 1 1 1 1 6 câu 1 Số học Câu 1,2 8 4 7 10 số Điểm 2 1 1 1 1 6 Số 1 1 câu Đại lượng và 2 Câu đo đại lượng 3 số Điểm 1 1 Số 1 1 1 câu Yếu tố hình 3 Câu học 5 6 số Điểm 1 1 1 Số 1 2 câu Giải bài toán 4 Câu có lời văn 9 số Điểm 1 2 Tổng số câu 02 03 03 02 10 Tổng số điểm 2 3 3 2 10 Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 4 năm học 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7 điểm) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau vào giấy kiểm tra: Câu 1 (1điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số 9 085 720 là bao nhiêu? A. 500 000 B. 5 000 C. 50 000 D. 5 000 000 Câu 2(1điểm): Số “mười lăm triệu, mười hai nghìn hai trăm” được viết như thế nào? A. 15 122 000 B. 15 120 200 C. 15 012 200 D. 1 512 200 Câu 3 (1điểm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm 9kg 87g ..g? A. 9 087 B. 9 807 C. 9 870 D. 987 Câu 4 (1 điểm): Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là số nào? A. 100 012 B. 102 346 C. 101 235 D. 102 345 Câu 5 (1điểm): Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 35m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là Câu 6 (1điểm): Nửa chu vi hình chữ nhật bằng số lớn nhất có hai chữ số. Chiều rộng kém chiều dài 15m. Chiều dài của hình chữ nhật là... Câu 7(1điểm): 254 × 14 - 254 9 254 × 4 + 254 = Kết quả của biểu thức trên là:... II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1điểm): Đặt tính rồi tính 98607 + 34816 b, 97853 ˗ 12568 Câu 9 (1điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 248 m. Chiều dài hơn chiều rộng 48 m. Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa, cứ mỗi mét vuông thu hoặch được 3 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 10 ( 1 điểm): Tính bằng cách hợp lí: (1 + 2 + 3 + ....... + 2019) × (365 + 257 - 157 - 465)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 4 năm học 2019 - 2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 1 3 2 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 Đáp án B C A D 210m 57m 2540 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8: (1điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. a. 133423 b.85285 Câu 9: (1điểm) Bài giải Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm (248 + 48): 2 148( m) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm 148 ˗ 48 100 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm 148 × 100 14800 (m2) Trên thửa ruộng đó họ thu hoặch được số tạ thóc là: 3 × 14800 44400 ( kg) = 444 ( tạ) 0,5 điểm Đáp số: 444 tạ thóc. Câu 10 (1 điểm): Tính Cách 1: (1 + 2 + 3 + ....... + 2019) × (365 + 257 - 157 - 465) = (1 + 2 + 3 + ....... + 2019) × ((257 - 157) - (465 - 365))(0,5đ) = (1 + 2 + 3 + ....... + 2019) × ( 100 - 100 ) = (1 + 2 + 3 + ....... + 2019) × 0 = 0 (0,5đ) Cách 2: (1 + 2 + 3 + ....... + 2019) × (365 + 257 - 157 - 465) = (1 + 2 + 3 + ....... + 2019) × ( 365 + (257 - 157) - 465) (0,5đ) = (1 + 2 + 3 + ....... + 2019) × (365 + 100 - 465) = (1 + 2 + 3 + ....... + 2019) × (465 - 465) = (1 + 2 + 3 + ....... + 2019) × 0
- = 0 (0,5đ)

