Đề kiểm tra đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12

pdf 6 trang Hòa Bình 13/07/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_danh_gia_nang_luc_mon_vat_li_lop_12.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC MÔN VẬT LÍ LỚP 12 Câu 1: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. tác dụng của từ trường lên dòng điện C. hiện tượng quang điện D. tác dụng của dòng điện lên nam châm Câu 2: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi đi qua? A. Cuộn dây thuần cảm B. Cuộn dây không thuần cảm C. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số f (Hz), chu kì T (s) và tần số góc ω (rad/s). Biểu thức liên hệ nào sau đây không đúng ? 1 2 A. T B. T2  C.  D.  2 f f T 235 206 Câu 4: Số nơtron của hạt nhân 92U nhiều hơn số nơtron của hạt nhân 82 Pb là A.19 B. 10 C. 29 D. 8 Câu 5: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A.phản xạ ánh sáng B. phản xạ toàn phần C. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa 6 1 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn dây là 2 A. 200 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 20 Ω 11 Câu 7: Biết bán kính Bo là r0 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng A. 47,4.10 11 m B. 132,5.10 11 m C. 84,8.10 11 m D. 21,2.10 11 m Câu 8: Trong chân không, bước sóng ánh sáng đỏ bằng A. 750 mm B. 750 µm C. 750 nm D. 750 pm Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ? A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz D. Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch
  2. Câu 18: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là N N 3N 7N A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 4 8 4 8 Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động bằng A.10 cm B. 5 cm C. 40 cm D. 20 cm Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực địa của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là I I 2Q Q A. f 0 B. f 0 C. f 0 D. f 0 Q0 2Q 0 I0 I0 Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t (vớiU0 , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 120 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 90 V và hai đầu tụ điện là 180 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A.210 V B. 120 V C. 150 V D. 120 2 V Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một photon phụ thuộc vào khoảng cách tử photon đó tới nguồn phát ra nó B. các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau C. một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó D. một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron 4 Câu 23: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Heli ( 2 He ) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1u = 931,5 MeV / c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng A.35,79 MeV B. 21,92 MeV C. 16,47 MeV D. 28,41 MeV Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của chất điểm là v 20 cos 2 t cm/s. Phương trình dao 6 động của chất điểm có dạng A. x 10cos 2 t cm 3 2 B. x 10cos 2 t cm 3 5 C. x 20cos 2 t cm 6 D. x 20cos 2 t cm 3
  3. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy Câu 32: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R R1 76 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0 , khi RR 2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P0 . Giá trị của R2 bằng A. 12,4 Ω B. 60,8 Ω C. 45,6 Ω D. 15,2 Ω Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng A.0,65 µm B. 0,75 µm C. 0,45 µm D. 0,54 µm Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là 40 3 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 20 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 16 cm Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự R,R12 và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Biết R12 2R 50 3  . Điều chỉnh giá trị của C đến khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và C. Giá trị ZC khi đó là A. 200 Ω B. 100 Ω C. 75 Ω D. 20 Ω Câu 36: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là A.12 B. 13 C. 15 D. 14 Câu 37: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là A1 và A 2 . Biết dao động tổng hợp có phương trình x  16cos t (cm) và lệch pha so với dao động thứ nhất một góc 1 . Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên 15 lần (nhưng vân giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có