Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

docx 5 trang Minh Huy 29/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán - Lớp 4 Năm học 2022 - 2023 Chủ đề, mạch Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 2 1 1 4 3 1. Số học: Câu số 1,2 8 3,4 9 10 Điểm 2 1 2 1 1 4 3 2. Đại lượng Số câu 1 1 và đo đại Câu số 5 lượng: Điểm 1 1 Số câu 1 1 2 3. Yếu tố hình học: Câu số 6 7 Điểm 1 1 2 Số câu 02 01 04 01 01 01 07 03 Tổng Số điểm 2,0 1,0 4,0 1,0 1,0 1,0 7,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 4 năm học 2022-2023 (Kiểm tra lần 2) (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 (1 điểm): a. Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thật là: A. 100cm B. 1000cm C. 10 000cm D. 10cm b. Phân số chỉ phần tô đậm dưới đây là: 3 4 5 4 A. B. C. D. 7 7 7 3 Câu 2 (1 điểm): Chọn các phân số ở cột A với kết quả ở cột B để được phép so sánh đúng ? A B 3 a. 1. = 1 4 20 b. 2. < 1 16 35 c. 3. > 1 35 1 Câu 3 (1 điểm): Trên bãi có 20 con bò và có số trâu bằng số bò. Hỏi trên bài đó 5 có mấy con trâu? A. 5 B. 10 C. 15 D. 4 Câu 4 (1 điểm): Các dãy số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. 7 ; 9 ;1; 7 B. 7 ; 7 ;1; 9 C. 7 ; 7 ;1; 9 D. 9 ;1; 7 ; 7 10 8 9 10 9 8 9 10 8 8 9 10 Câu 5 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 375 giây = 6 phút 15 giây b. 2 tạ 5kg = 25kg
  3. 5 2 Câu 6 (1 điểm): Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và m. 4 3 Diện tích hình thoi là: 5 5 5 15 A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 6 3 12 16 Câu 7 (1 điểm): Một mảnh vườn hình bình hành có tổng độ dài của cạnh đáy và 2 chiều là 50m. Chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Diện tích mảnh vườn đó là: 3 ...................................... II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Tính: 1 2 12 17 3 4 8 a. 2 b. c. d. ― 4 7 + 21 24 × 34 5: 15 3 Câu 9 (1 điểm): Sáu năm trước tuổi con bằng tuổi mẹ. Biết mẹ hơn con 24 tuổi. 7 Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Câu 10 (1 điểm): Tính nhanh: 50 × 35 64 × 50 50 a. 50 × 39 - 50 50 × 12 55 × 36 × 15 × 20 b. 18 × 75 × 20 × 11
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 4, Năm học 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 2 2 2 3 1 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a, C a-2 Đáp a. Đ b, b-3 D D C 600m2 án b. S A c-1 II. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8:(1điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 8 1 7 2 12 2 4 6 a,2 b, 4 4 4 4 7 21 7 7 7 17 3 17 × 3 3 4 8 4 15 3 c. × = = d, : 24 34 24 ×34 16 5 15 5 8 2 Câu 9: (1 điểm). Bài giải Vì mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi. Hiệu số tuổi của hai mẹ con không thay đổi theo thời gian. Nên sau 6 năm trước mẹ vẫn hơn con 24 tuổi. Ta có sơ đồ tuổi hai mẹ con 6 năm trước: ? tuổi Tuổi mẹ: Tuổi con: 24 tuổi ? tuổi Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 3 = 4 (phần) Tuổi con sau 6 năm trước là: (24 : 4) 3 = 18 (tuổi) Tuổi con hiện nay là
  5. 18 + 6 = 24 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 24 + 28 = 52 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 52 tuổi Con: 24 tuổi Câu 10: (1 điểm). 50 × 35 64 × 50 50 a. 50 × 39 - 50 50 × 12 50 × (35 64 1) = 50 × (39 - 1 12) 50 × 100 = 50 × 50 50 × 2 × 50 = = 2 50 × 50 55 × 36 × 15 × 20 b. 18 × 75 × 20 × 11 11×5 ×18×2 ×15×20 = = 2 18×15 ×5×20×11