Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_4_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 4 năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 (1 điểm): a. Viết phân số tương ứng với phần được tô đậm trong mỗi hình dưới đây: Hình 1 Hình 2 4 b. Phân số bằng phân số nào dưới đây: 7 16 4 16 16 A. B. C. D. 7 28 28 21 Câu 2 (1 điểm): 3 4 2 5 a. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 51 64 13 75 3 4 2 5 A. B. C. D. 51 64 13 75 b.2 của 30 kg là: 5 A. 12 B. 12kg C. 60kg D. 75kg Câu 3 (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 000, quãng đường từ nhà đến công viên dài 15cm. Thực tế quãng đường từ nhà đến công viên dài km. Câu 4 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 7 ; 9 ;1; 7 B. 7 ; 7 ;1; 9 C. 7 ; 7 ;1; 9 D. 1; 7 ; 7 ; 9 10 8 9 10 9 8 9 10 8 10 9 8 Câu 5 (1 điểm): Chọn số đo ở cột A ghép với số đo tương ứng ở cột B. A B a. 205kg 1. 2 tấn 5 kg b. 2005kg c. 1505dm2 2. 15m2 5dm2 d. 155dm3
- Câu 6 (1 điểm): Một mảnh đất hình thoi có diện tích 90m2, biết độ dài một đường chéo là 9m. Độ dài đường chéo còn lại của mảnh đất hình thoi đó là A. 10 m B. 20 m C. 5 m D. 8 m Câu 7 (1 điểm): Cho hình bình hành có diện tích là 125m2, chiều cao 5m. Viết phép tính để tìm ra độ dài đáy của hình bình hành đó? II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Tính 3 3 7 2 3 10 6 9 a. b. c. d. 12 + 4 9 - 3 5 × 6 16 : 8 2 Câu 9 (1 điểm): Sáu năm trước tuổi con bằng tuổi mẹ. Biết mẹ hơn con 24 tuổi. 5 Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Câu 10 (1 điểm): Tính nhanh: 25 × 37 62 × 25 25 a. 50 × 20 - 50 50 × 31 33 × 34 × 15 × 20 b. 17 × 45 × 20 × 11
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 4, Năm học 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 2 2 2 3 1 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 a. H1. A. S 7 Đáp a. C B. Đ 1-b ퟒ 1 3km B 125 : 5 = 25m án H2 . ( ) b. B C. S 2-c 2 b. C D. S II. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8:(1điểm) 3 3 7 2 3 10 6 9 a. b. c. d. 12 + 4 9 - 3 5 × 6 16 : 8 3 9 7 6 30 6 8 = 12 + 12 = 9 - 9 = 30 = 1 = 16 × 9 12 1 48 1 = = 1 . 12 = 9 = 144 = 3 Câu 9: (1 điểm). Bài giải Vì mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi. Hiệu số tuổi của hai mẹ con không thay đổi theo thời gian. Nên sau 6 năm trước mẹ vẫn hơn con 24 tuổi. Ta có sơ đồ tuổi hai mẹ con 6 năm trước: ? tuổi Tuổi mẹ: Tuổi con: 24 tuổi ? tuổi Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần) Tuổi con sau 6 năm trước là: (24: 3) 2 = 16 (tuổi)
- Tuổi con hiện nay là 16 + 6 = 22 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 22 + 24 = 46 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 46 tuổi Con: 22 tuổi Câu 10: (1 điểm). 25 × 37 62 × 25 25 25 × (37 62 1) a. = 50 × 20 - 50 50 × 31 50 × (20 - 1 31) 25 × 100 = 50 × 50 25 × 2 × 50 50 × 50 = = = 1 50 × 50 50 × 50 33 × 34 × 15 × 20 b. 17 × 45 × 20 × 11 11×3 ×17×2 ×15×20 = = 2 17×15 ×3×20×11
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán cuối học kì II - lớp 4 Năm học 2022 – 2023 Tên nội Các mức độ nhận thức dung, Mức 4 chủ đề, Mức 1 Mức 2 Mức 3 mạch (Vận dụng ở mức độ ( nhận biết) ( Thông hiểu) ( Vận dụng) kiến cao) thức - Nhận biết - Thực hiện rút -Tìm 1 thành phần - Tìm lời giải cho các khái niệm gọn phân số, xếp chưa biết trong các bài toán có từ 2 bước ban đầu về các phân số theo phép tính cộng, trừ, giải trở lên liên quan phân số, tính thứ tự từ bé đến nhân, chia 2 phân đến các phép tính với chất cơ bản lớn và ngược lại. số. phân số ứng dụng của phân số, - Tìm 1 thành phần trong cuộc sống. phân số bằng - Thực hiện chưa biết trong các - Vận dụng tính chất nhau. cộng, trừ, nhân, phép tính cộng, trừ, cơ bản của phân số, - Nắm được chia 2 phân số. nhân, chia phân số tính chất giao hoán cách rút gọn, - Thực hiện với số tự nhiên của phép cộng và so sánh phân cộng, trừ, nhân, - Tính giá trị của phép nhân vào các bài số (so sánh chia phân số với biểu thức có thành dạng tính nhanh giá 1. Số phân số với số tự nhiên và phần là phân số (có trị biểu thức có từ 3 học và phân số, so thực hiện cộng, từ 2 đến 3 dấu đến 5 dấu phép tính các sánh phân số trừ, nhân số tự phép tính) với phân số. phép tính với 1). nhiên với phân - Giải được các bài - Nắm được số. - Giải bài toán có toán Tìm hai số khi quy tắc - Thực hiện chia đến 3 bước tính với biết tổng ( hiệu ) và tỉ cộng, trừ, phân số cho số các số tự nhiên số của hai số đó nhân, chia 2 tự nhiên khác 0. hoặc phân số trong ( trường hợp ẩn tổng, phân số. đó có các bài toán ẩn tỉ số, ẩn hiệu ... - Nắm được dạng: Tìm hai số hoặc các bài có liên quy tắc khi biết tổng quan đến thực tế: các cộng, trừ, - Giải và trình ( hiệu ) và tỉ số của dạng bài tính tuổi ở 2 nhân phân số bày được bài hai số đó; Tìm thời điểm khác nhau. với số tự toán: Tìm hai số phân số của một Tìm phân số của một nhiên. khi biết tổng số. Tỉ lệ bản đồ. số mà số đó ẩn ( hiệu ) và tỉ số
- - Nắm được của hai số đó; quy tắc chia Tìm phân số của phân số cho một số. Tỉ lệ bản số tự nhiên đồ. khác 0. - Nắm được cách giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số. Tỉ lệ bản đồ. - Nhận biết - Đổi được các - Thực hiên các - Giải các bài tập có các đơn vị đo đơn vị đo đã học phép tính cộng, trừ, số đo đại lượng gắn liền với thực tế. 2. Đại lường: Thời trong bảng đơn nhân chia phân số lượng gian, độ dài, vị đo lường. với số đo thời gian, và đo khối lượng, độ dài, khối lượng, đại diện tích. diện tích. lượng - Nắm được quan hệ giữa các đơn vị đo - Nhận biết -Tính được chu - Giải được các bài - Giải bài toán về hình các đặc điểm vi, diện tích hình toán về chu vi, diện bình hành, hình thoi của hình bình bình hành, hình tích hình bình dạng cho: diện tích và hành, hình thoi. hành, hình thoi gắn một yếu tố, tính yếu thoi. với thực tế còn lại. 3. Hình - Nắm được học công thức và quy tắc tính chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi.
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán - Lớp 4 Năm học 2022 – 2023 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề, mạch kiến thức câu, số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: - Nhận biết khái niệm ban Số câu 2 1 2 1 1 4 3 đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng Câu số 1,2 8 3,4 9 10 mẫu số các phân số, phân số bằng nhau, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Cộng trừ nhân chia hai phân số; cộng trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân Điểm 2 1 2 1 1 4 3 số cho số tự nhiên khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. - Giải các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số. Tỉ lệ bản đồ. 2. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: - Chuyển đổi, thực hiện Câu số 5 phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian. Điểm 1 1 3. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 2 Giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình Câu số 6 7
- chữ nhật, hình bình hành, Điểm 1 1 2 hình thoi. Số câu 02 01 04 01 01 01 07 03 Tổng Số 2,0 1,0 4,0 1,0 1,0 1,0 7,0 3,0 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán - Lớp 4 Năm học 2022 – 2023 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề, mạch kiến thức câu, số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 2 1 1 4 3 1. Số học: Câu số 1,2 8 3,4 9 10 Điểm 2 1 2 1 1 4 3 Số câu 1 1 2. Đại lượng và đo đại lượng: Câu số 5 Điểm 1 1 Số câu 1 1 2 3. Yếu tố hình học: Câu số 6 7 Điểm 1 1 2 Số câu 02 01 04 01 01 01 07 03 Tổng Số 2,0 1,0 4,0 1,0 1,0 1,0 7,0 3,0 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%

