Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_3_nam_hoc_2020_2021_co_dap_a.doc
3. Ma trận toán lớp 3 kì 2 năm 2021.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)
- Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3A.......... Giáo viên coi: .......................................................... SBD .. .. Thứ . ngày tháng ..... năm 2021 Số phách BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 3 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét ........... .................................................... ......................................................... ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của bài. Câu 1: (1 điểm) - M2 a) Trong các số: 68 912; 68 789; 67 283; 65 283. Số lớn nhất là: A. 68 912 B. 68 789 C. 67 283 D. 65 283 b) Giá trị của chữ số 5 trong số 45 234 là: A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50 Câu 2: (1 điểm) - M1 a) Đúng ghi Đ, sai ghi S IIII : bốn XVI : mười sáu b) Số “Mười lăm nghìn ba trăm bốn mươi lăm” viết là: A. 153 405 B. 153 045 C. 15 345 D. 13 545 Câu 3: (1 điểm) - M2 a) Trong một năm, các tháng có 31 ngày là: tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 A. Đúng B. Sai b) Đồng hồ của mẹ chạy nhanh 10 phút và bây giờ đang chỉ 7 giờ 15 phút. Bây giờ thực sự là: A. 7 giờ 5 phút B. 7 giờ 10 phút C. 7 giờ 15phút D. 7 giờ 25 phút Câu 4: (1 điểm) - M1 a) Một mảnh bìa hình vuông cạnh 8cm. Diện tích tờ giấy hình vuông đó là: A. 32cm B. 32cm2 C. 64cm D. 64cm2 b) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 6cm, chiều dài 18cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 48cm2 B. 108cm C. 108 cm2 D. 228 cm2
- Không được viết vào đây Câu 5: (1 điểm) - M2. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: Một tấm bìa hình vuông có chu vi 20cm. Diện tích tấm bìa đó là ... Câu 6: (1 điểm) - M3. Tìm một số biết rằng lấy số đó chia 3 thì được số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau. Số cần tìm là: A. 3292 B. 29 628 C. 3333 D. 9873 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: (1 điểm) - M1. Đặt tính rồi tính 93 507 - 7236 26 736 : 3 ... .. .. .. Câu 8: (1 điểm) - M2. Tìm X biết: X 6 = 2412 + 78 X : 5 = 1824 (dư 4) . . . . . . Câu 9: (1 điểm) - M3. Có 5 xe như nhau chở được 25 450 quyển vở. Hỏi nếu có 8 xe như thế thì chở được bao nhiêu quyển vở? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 10: (1 điểm) - M4. Tính nhanh: 23 + 45 + 77 + 31 + 55 + 69 ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 3 Năm học 2020 - 2021 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp a) A a) S; Đ a) A a) D 25 cm2 B án b) B b) C b) A b) C Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a) 93 507 - 7236 = 86 271 b) 26 736 : 3 = 8912 Câu 8: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. X 6 = 2 412 + 78 X : 5 = 1 824 (dư 4) X 6 = 2 490 X = (1 824 x 5) + 4 X = 2 490 : 6 X = 9 124 X = 415 Câu 9: Bài giải Mỗi xe chở được số quyển vở là: 25 450 : 5 = 5 090 (quyển) Nếu có 8 xe như thế thì chở được số quyển vở là: 5 090 x 8 = 40 720 (quyển) Đáp số: 40 720 quyển vở (Nếu thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25 điểm) Câu 10: Tính nhanh: 23 + 45 + 77 + 31 + 55 + 69 = (23 + 77) + (45 + 55) + (31 + 69) = 100 + 100 + 100 = 300

