Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Đề số 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

doc 3 trang Minh Huy 30/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Đề số 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_3_de_so_2_nam_hoc_2021_2022.doc
  • docMA TRẬN TOÁN KI 2 LOP 3 2021-2022 (2).doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Đề số 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

  1. Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3A.......... Giáo viên coi: .......................................................... SBD .. .. Thứ . ngày tháng ..... năm 2022 Số phách BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 3 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét ........... .................................................... ......................................................... ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của bài. Câu 1: (1 điểm) - M2 a) Trong các số: 68 912; 68 789; 67 283; 65 283. Số lớn nhất là: A. 68 912 B. 68 789 C. 67 283 D. 65 283 b) Giá trị của chữ số 5 trong số 45 234 là: A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50 Câu 2: (1 điểm) - M1 a) Đúng ghi Đ, sai ghi S IIII : bốn XVI : mười sáu b) Số “Mười lăm nghìn ba trăm bốn mươi lăm” viết là: A. 153 405 B. 153 045 C. 15 345 D. 13 545 Câu 3: (1 điểm) - M2 a) Trong một năm, các tháng có 31 ngày là: tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 A. Đúng B. Sai b) Đồng hồ của mẹ chạy nhanh 10 phút và bây giờ đang chỉ 7 giờ 15 phút. Bây giờ thực sự là: A. 7 giờ 5 phút B. 7 giờ 10 phút C. 7 giờ 15phút D. 7 giờ 25 phút Câu 4: (1 điểm) - M1 a) Một mảnh bìa hình vuông cạnh 8cm. Diện tích tờ giấy hình vuông đó là: A. 32cm B. 32cm2 C. 64cm D. 64cm2 b) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 6cm, chiều dài 18cm. Diện tích hình chữ nhật đó: A. 48cm2 B. 108cm C. 108 cm2 D. 228 cm2
  2. Không được viết vào đây Câu 5: (1 điểm) - M2. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: a) Một tấm bìa hình vuông có chu vi 20cm. Diện tích tấm bìa đó là ... b) Hình tròn có đường kính 10 cm. Bán kính của hình tròn là: A. 8cm B. 5cm C. 5cm2 D. 20cm Câu 6: (1 điểm) - M2). Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó. a) (2000 + 4000) 2 A. 7000 b) 8000 – 4000 : 4 B. 12000 Câu 7: (1 điểm) - M3. Tìm một số biết rằng lấy số đó chia 3 thì được số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau. Số cần tìm là: A. 3292 B. 29 628 C. 3333 D. 9873 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (1 điểm) – M1. Tìm X biết: X 6 = 2412 + 78 X : 5 = 1824 (dư 4) . . . . . . Câu 9: (1 điểm) – M2. Có 4 xe như nhau chở được 22 500 viên gạch. Hỏi nếu có 7 xe như thế thì chở được bao nhiêu viên gạch? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 10: (1 điểm) - M4. Tính nhanh 3479 + 3205 + 521 + 95 ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 3 Năm học 2021 - 2022 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 2 1 2 1 2 2 3 1 2 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp a) A a) S; Đ a) A a) D 25 cm2 a-B B án b) B b) C b) A b) C b-A Câu 8: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. X 6 = 2 412 + 78 X : 5 = 1 824 (dư 4) X 6 = 2 490 X = (1 824 x 5) + 4 X = 2 490 : 6 X = 9 124 X = 415 Câu 9: Bài giải Mỗi xe chở được số viên gạch là: 22 500 : 4 = 5 625 (viên) Nếu có 8 xe như thế thì chở được số viên gạch là: 5 625 x 7 = 39 375 (viên) Đáp số: 39 375 viên gạch (Nếu thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25 điểm) Câu 10: Tính nhanh: a) 3479 + 3205 + 521 + 95 = ( 3479+ 521) + ( 3205 + 95) = 4000 + 3300 = 7300