Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)

doc 3 trang Minh Huy 29/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_3_de_1_nam_hoc_2020_2021_co.doc
  • doc3. Ma trận toán lớp 3 kì 2 năm 2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)

  1. Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3A.......... Giáo viên coi: .......................................................... SBD .. .. Thứ . ngày tháng ..... năm 2021 Số phách BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 3 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét ........... .................................................... ......................................................... ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của bài. Câu 1: (1 điểm) - M1 a) Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là: A. 52 B. 502 C. 5002 D. 50 002 b) Đúng ghi Đ, sai ghi S VVI : mười một XVII : mười bảy IX : bốn XVIV : mười chín Câu 2: (1 điểm) - M2 a) Trong các số sau, chữ số 4 trong số nào có giá trị là 4000? A. 64 135 B. 60 427 C. 40 753 D. 7421 b) Số liền sau của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 98 765 B. 98 766 C. 98 764 D. 99 998 Câu 3: (1 điểm) - M2 a) Từ các chữ số 2, 5, 1, 8 viết được số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 2518 B. 5218 C. 8251 D. 8521 b) Giá trị của biểu thức 75 460 – 12 037 × 4 là: A. 27 312 B. 27 322 C. 48184 D. 48148 Câu 4: (1 điểm) - M2 a) Đồng hồ của Nam chạy chậm 10 phút và bây giờ đang chỉ 6 giờ 20 phút. Bây giờ thực sự là: A. 6 giờ 10 phút B. 6 giờ 20 phút C.6 giờ 30 phút D. 6 giờ 40 phút b) Trong một năm, các tháng có 30 ngày là: tháng 4; 6 ; 8; 10; 12 A. Đúng B. Sai
  2. Không được viết vào đây Câu 5: (1 điểm) - M1 a) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 17cm B. 34cm C. 60cm D. 60cm2 b) Hình tròn có đường kính 16cm. Bán kính của hình tròn là: A. 32cm B. 30cm C. 8cm D. 6cm Câu 6: (1 điểm) - M3 Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: a) Một tấm bìa hình vuông có chu vi 24cm. Diện tích tấm bìa đó là ..... b) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Diện tích của mảnh đất đó là . B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: (1điểm) - M1 Đặt tính rồi tính a) 3516 6 b) 21 425 : 3 ... .. .. .. .. Câu 8: (1 điểm) - M2 Tìm X, Y biết: a) X 5 = 10 000 + 3095 b) Y : 4 = 1008 (dư 3) . . . . . . Câu 9: (1 điểm) - M3. Mua 3 cái com pa cùng loại phải trả 45 000 đồng. Hỏi mua 6 cái com pa như thế phải trả bao nhiêu tiền? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Câu 10: (1 điểm) - M4 Tính bằng cách thuận tiện (4023 9 + 8942 8 + 3991 7) (15 6 – 90) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 3 Năm học 2020 - 2021 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 2 2 1 3 1 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp a) C a) A a) D a) C a) B a) 36cm2 án b) S-Đ b) B b) A b) B b) C b) 180cm2 S-S Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a) 3516 6 = 21 096 b) 21 425 : 3 = 7141 (dư 2) Câu 8: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. a) X 5 = 10 000 + 3095 Y : 4 = 1008 (dư 3) X 5 = 13 095 Y = 1008 4 + 3 X = 13 095 : 5 Y = 4032 +3 X = 2619 Y = 4035 Câu 9 Bài giải Mua mỗi cái com pa phải trả số tiền là: 45 000 : 3 = 15 000 (đồng) Mua 6 cái com pa như thế phải trả số tiền là: 15 000 × 6 90 000 (đồng) Đáp số: 90 000 đồng Câu 10 (4023 9 + 8942 8 + 3991 7) (15 6 – 90) = (4023 9 + 8942 8 + 3991 7) (90 – 90) = (4023 9 + 8942 8 + 3991 7) 0 = 0