Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_2_nam_hoc_2021_2022_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2 Năm học: 2021- 2022 Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ 04 03 số. Số câu 02 01 01 02 01 - Thực hiện tính cộng, trừ (có nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Biết giải bài toán bằng một phép tính (cộng, trừ, nhân chia): Bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị; Bài 4,0 toán về thêm, bớt một số đơn vị; Bài Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 3,0 toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị, Bài toán tìm số phần; Bài toán tìm giá trị một phần. Đại lượng và đo đại lượng: - Biết các đơn vị đo độ dài (Đề-xi- Số câu 01 01 01 mét, mét, ki-lô-mét), đơn vị đo khối lượng (ki-lô-gam), đơn vị đo dung tích (lít) - Thực hiện đổi và tính toán các phép Số điểm 1,0 1,0 tính có kèm theo đơn vị đo đã học. 1,0 Yếu tố hình học: - Nhận dạng và gọi đúng tên các hình Số câu 01 01 02 khối: khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu Số điểm 1,0 1,0 - Biết tính độ dài đường gấp khúc. 2,0 Số câu 04 01 01 02 02 0 7 03 Tổng Số điểm 5,0 3,0 2,0 10 Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II LỚP 1 Năm học 2020 - 2021 Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu 03 03 01 07 1. SỐ HỌC Câu số 1,2,8 5,9,10 6 Số câu 01 01 2. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG Câu số 3 3. YẾU TỐ HÌNH Số câu 01 01 02 HỌC Câu số 4 7 Tổng số câu 05 03 02 10
- Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 2A.......... Giáo viên coi: .......................................................... SBD .. .. Thứ ngày tháng năm 2022 Số phách KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: Toán - Lớp 2 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi) Điểm GV chấm . . .. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu dưới đây: Câu 1. ( M1) a) Số gồm 8 trăm và 2 đơn vị viết là : A. 82 B. 802 C. 28 D. 820 b) Số bị chia là 30, số chia là 5. Vậy thương bằng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2. (M1) a) Số liền trước của số 768 là số nào? A. 767 B. 769 C. 770 D. 668 b) 316 > 3 7. Chữ số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 3. (M1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 6 dm = cm b) 721 dm – 109 dm = dm Câu 4. (M1) a) Đồ vật sau đây có dạng khối nào? A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối hộp chữ nhật D. Khối hộp lập phương a. Hình nào dưới đây là khối trụ? A B C D
- Câu 5. (M2) a) Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả nhỏ nhất? A. 142 + 173 B. 856 - 439 C. 425 - 52 D. 285 + 90 b, “Mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi 7 đĩa có bao nhiêu quả cảm?”. Phép tính đúng với bài toán là: A. 5 + 7 = 12 B. 7 - 5 = 12 C. 7 x 5 = 35 D. 5 x 7 = 35 Câu 6. (M3) a) Từ 100 đến 200 có bao nhiêu số tròn chục? A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số b, Tổng của số 827 và số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số là : A. 928 B. 927 C. 727 D. 726 Câu 7. (M3) Hình bên có A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8. (M1) Đặt tính rồi tính 614 - 393 29 + 445 Câu 9. (M2) Xếp các số 335, 294, 355, 56, 1000 theo thứ tự: a, Từ bé đến lớn: .. b, Từ lớn đến bé: .. Câu 10. (M2) Một sợi dây dài 2 dm. Người ta cắt thành 5 đoạn dây dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 2 Năm học 2021 – 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ a, B b, C a, A b, D a, 60 b, 612 a, B b, D a, A b, D a, C b, B B II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu8: (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 614 - 393 = 221 29 + 445 = 474 Câu 9: Điền đúng dấu mỗi phần được 0,5 điểm Xếp các số 335, 294, 355, 56, 1000 a, Từ bé đến lớn: 56, 294, 335, 355, 1000. b, Từ lớn đến bé: 1000, 355, 335, 294, 56. Câu 10: Bài giải Đổi 2 dm = 20 cm Mỗi đoạn dây dài số xăng-ti-mét là: (0,75 điểm) 20 : 5 = 4 (cm) Đáp số: 4 cm (0,25 điểm)

