Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

docx 8 trang Minh Huy 29/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_lich_su_va_dia_li_4_nam_hoc_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Lịch sử - Địa lí cuối học kì II - lớp 4 Năm học 2020 – 2021 Tên Các mức độ nhận thức các nội Môn dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 đề, mạch (nhận biết) (thông hiểu) (vận dụng) (vận dụng nâng kiến thức cao) Nước Đại Việt - Biết được sự - Nắm được việc - Nắm được diễn - Giải thích được vì buổi đầu thời tổ chức đất thành lập của nhà biến, ý nghĩa của sao quân ta lựa nước, sự phát Hậu Lê. Hậu Lê (Thế kỉ triển của giáo chiến thắng Chi chọn ải Chi Lăng XV) dục, của văn học Lăng. làm trận địa đánh và khoa học thời địch và mưu kế của Hậu Lê. quân ta trong trận Chi Lăng. - Nắm được đôi - Biết được vài - Miêu tả những - Giải thích được nét về việc sự kiện về sự nét cụ thể, sinh nguyên nhân thắng nghĩa quân Tây chia cắt đất động về ba thành lợi của các cuộc Sơn tiến ra nước. thị: Thăng Long, khởi nghĩa. Thăng Long Phố Hiến, Hội An Nước Đại Việt diệt chúa Trịnh. - Giải thích vì sao thế kỉ XVI - - Nêu được vua Quang Trung XVIII ban hành các Lịch sử công lao của chính sách về kinh Quang Trung tế, văn hóa như trong việc đánh chiếu lập học, chiếu khuyến bại chúa nông. Nguyễn, chúa Trịnh- Nắm và được trong - Nêu được một - Mô tả được đôi - Liên hệ các sự vài chính sách cụ Buổi đầu thời đôi nét về sự nét về kinh thành kiện lịch sử trong việc xây dựng thể của các vua Nguyễn (Từ đấtthành nước. lập nhà nhà Nguyễn để Huế. bài học với sự phát năm 1802 đến Nguyễn. củng cố sự thống - Hiểu được nội triển của lịch sử đất năm 1858) trị. dung của bộ luật nước. Gia Long.
  2. - Nêu được một - Nắm được một - Hiểu được mối - Xác lập được mối số đặc điểm số đặc điểm chủ quan hệ giữa điều quan hệ giữa địa Thiên nhiên và tiêu biểu về địa yếu của thành kiện tự nhiên và hình với khí hậu, hoạt động sản hình, đất đai, phố Hải Phòng, hoạt động sản giữa thiên nhiên và xuất của con sông ngòi và HCM, Huế, Đà xuất của người hoạt động sản xuất. người ở miền hoạt động sản Nẵng. dân ở ĐBNB và đồng bằng. xuất của người ĐBDHMT. Địa Lý dân ở ĐBNB và ĐBDHMT. - Nhận biết - Nắm được một - Nêu được vị trí - Biết được vai trò Vùng biển Việt được một số số hoạt động khai của biển đông của biển, đảo và Nam thác nguồn lợi từ vịnh, đảo và biển. giáp với đất liền quần đảo đối với quần đảo lớn. nước ta. nước ta.
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Kiểm tra môn Lịch sử và Địa lý cuối học kì II - lớp 4 Năm học 2020 – 2021 Tổng Mạch kiến thức, kĩ Số câu, năng số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nước Đại Việt buổi Số câu 1 1 đầu thời Hậu Lê (Thế kỉ XV) Câu số 3 Số điểm 1đ 1đ Số câu 1 1 1 2 1 Nước Đại Việt (Thế kỉ XVI- Câu số 2 4 5 XVIII) Số điểm 1đ 1đ 1đ 2đ 1đ Buổi đầu thời Số câu 1 1 Nguyễn (Từ 1082 – Câu số 1 1858) Số điểm 1đ 1đ Thiên nhiên và Số câu 1 1 2 hoạt động sản xuất 4 của con người ở Câu số 1 miền đồng bằng. Số điểm 1đ 1đ 2đ Số câu 1 1 1 2 1 Vùng biển Việt Câu số 1 3 5 Nam Số điểm 1đ 1đ 1đ 2đ 1đ Số câu 3 1 1 8 Tổng 4 1 2 Số điểm 4đ 3đ 1đ 1đ 1đ 8đ 2đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Ngày ......tháng . năm 2021 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: . Lớp: . Giáo viên coi kiểm tra: ĐIỂM GIÁO VIÊN NHẬN XÉT - GHI RÕ HỌ TÊN Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng hoặc làm theo yêu cầu. PHẦN I: LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 1 (Mức 1): Từ năm 1802 đến năm 1858, nhà Nguyễn trải qua bao nhiêu đời vua? A. 1 đời vua B. 2 đời vua C. 3 đời vua D. 4 đời vua Câu 2 (Mức 1): Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm mục đích gì? A. Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc. B. Bảo vệ chính quyền. C. Phát triển kinh tế. D. Tất cả các ý trên. Câu 3 (Mức 2): Điền các từ ngữ “thanh bình, khuyến nông, ruộng hoang, làng quê” vào chỗ trống của các câu văn ở đoạn sau cho thích hợp. Quang Trung ban bố “Chiếu ....................”, lệnh cho dân đã từng bỏ .............. phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ................... Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại ................... Câu 4 (Mức 2): Hãy nối mỗi sự kiện ở cột A với tên một nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng. A B a. Năm 1527 1. Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn, lập nên triều đại nhà Nguyễn. b. Năm 1592 2. Mạc Đăng Dung cầm đầu một số quan lại cướp ngôi nhà Lê, lập nên triều Mạc
  5. c. Năm 1788 3. Chấm dứt chiến tranh Nam – Bắc triều. d. Năm 1802 4. Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế, lấy hiệu là Quang Trung. Câu 5 (Mức 3): Nêu một số chính sách về kinh tế, văn hóa và giáo dục của vua Quang Trung? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. PHẦN II: ĐỊA LÍ (5 điểm) Câu 1 (Mức 1): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ? A. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh. B. Đồng bằng Bắc Bộ là vùng có dân cư tập trung thưa thớt. C. Đồng bằng Bắc Bộ là nơi có nghề thủ công phát triển tạo nên các làng nghề. D. Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn nhất cả nước. Câu 2 (Mức 1): Ngoài khơi biển miền Trung nước ta những quần đảo lớn nào? A. Quần đảo Hoàng Sa, Cát Bà B. Quần đảo Trường Sa, Vịnh Hạ Long C. Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa D. Quần đảo Cát Bà, Vịnh Hạ Long Câu 3 (Mức 2): Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta? A. Phía Đông B. Phía Nam C. Phía Tây Nam D. Cả 3 đáp án trên Câu 4 (Mức 3): Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. A B 1. Thành phố Hải a. Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm Phòng đồng bằng sông Cửu Long.
  6. 2. Thành phố Cần Thơ b. Nằm ở đông bắc đồng bằng Bắc Bộ, là thành phố cảng, trung tâm công nghiệp đóng tàu và trung tâm du lịch lớn của nước ta. 3. Thành phố Đà Nẵng c. Nằm bên sông Sài Gòn, là thành phố và trung tâm công nghiệp lớn nhất đất nước. 4. Thành phố Hồ Chí d. Nằm ở đồng bằng duyên hải miền Minh Trung, là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông. Câu 5 (Mức 4): Nêu vai trò của biển đối với nước ta? ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  7. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 Năm học 2020 – 2021 Câu 1 2 3 4 5 Mức 1 1 2 2 3 I. Lịch Điểm 1 1 1 1 1 sử a-2, b-3, Đáp án D A c-4, d-1 Câu 1 2 3 4 5 Mức 1 1 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 II. Địa A.Đ, 1 - b; lí B. S, 2 - a; Đáp án C D C. Đ, 3 - d; D. Đ 4 - c PHẦN I: LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 3 (Mức 2): Thứ tự các từ cần điền: Khuyến nông, làng quê, ruộng hoang, thanh bình. Câu 5 (Mức 3): - Vua Quang Trung ban bố “Chiếu khuyến nông” , mở cửa biên giới với nhà Thanh, mở cửa biển nước ta. - Cho dịch các sách chữ Hán ra chữ Nôm, coi chữ Nôm là chữ chính thức của quốc gia. - Ban bố “Chiếu lập học”. PHẦN I. ĐỊA LÍ (5 điểm) Câu 5 (Mức 4): Vai trò của biến đổi với nước ta: - Biển điều hòa khí hậu. - Là kho muối vô tận, có nhiều khoáng sản và hải sản quý. - Ven bờ có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vùng vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng cảng biển.