Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 4 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 4 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_4_de_1_nam_hoc_2022_2023_truo.doc
MACHNOIDUNGKIENTHUCVAMATRANNOIDUNGTOAN (1).doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 4 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: Câu 1( 1 điểm): Chọn năm ở cột A với thế kỉ ở cột B cho đúng. A B 1. Năm 1673 a. XX 2. Năm 1980 b. XXI 3. Năm 2022 c. XVII 4. Năm 1300 d. XIII Câu 2(1điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5m2 28cm2 cm2 là: A. 5028 B. 528 C. 50028 D. 33 Câu 3(1điểm): Trong các số 38946; 67858; 7845; 92524 số không chia hết 2 là: A. 38946 B. 67858 C. 7845 D. 92524 Câu 4(1điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Vậy diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là: A. 1944 m2 B. 1904 m2 C. 5634 m2 D. 1980 m2 Câu 5(1điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp và chỗ chấm. 1 a, 8m2 13cm2 .. 813 cm2 c, thế kỉ 20 năm 5 b, 8 tấn 7 kg .. 8 007 kg d, 4 kg .. 32 605g Câu 6 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bên có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 7(1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm 354 : X + 646 : X = 20. Giá trị của X là: ................................................................ II. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 8: Đặt tính rồi tính
- a. 182 954 + 267 436 b. 839 584 – 136 937 c. 532 × 304 d. 4935 : 44 Câu 9( 1 điểm): Tổng số tuổi của hai mẹ con sau ba năm nữa là 58 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay, biết rằng mẹ hơn con 24 tuổi. Câu 10 (1điểm): Không tính, hãy so sánh A và B, biết: A = 73 73 và B = 72 74
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán lớp 4 Năm học 2022 – 2023 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 1 3 3 2 4 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1-c a-> a-S 2-a b-= b-S .... .... .... Đáp án C C B 50 3-b c-= c-Đ 4-d d-< d-S B. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8: Mỗi phần 0.25 điểm a. 182 954 + 267 436 = 450390 b. 839 584 – 136 937 = 702647 c, 532 d, 4935 44 x 304 53 112 2128 095 1596 07 161728 Câu 9( 1 điểm Bài giải Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là: 0,25 điểm 58 - ( 3 52 ( tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: ( 52 + 24) : 2 = 38 ( tuổi) 0,25 điểm Tuổi con hiện nay là: 0,25 điểm 38 - 24 = 14 ( tuổi) Đáp số: Tuổi mẹ: 38 tuổi 0,25 điểm Tuổi con: 14 tuổi (Học sinh có thể làm theo cách khác.) Câu 10 (1điểm) Ta có:
- A = 73 73 = 73 (72 + 1) = 73 72 + 73 1 = 73 72 + 73 B = 72 74 = 72 (73 + 1) = 72 73 + 72 1 = 72 73 + 72 Vì 73 72 + 73 > 72 73 + 72 Vậy A > B

