Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy (Có đáp án)

docx 12 trang Hòa Bình 13/07/2023 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_n.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ TOÁN - LÝ MÔN: TIN HỌC 6 Năm học 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 27/12/2021 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Nháy chọn vào chữ cái trước phương án mà em cho là đúng: Câu 1: (0.4 điểm) Website nào dưới đây KHÔNG phải là máy tìm kiếm? A. www.bing.com B. www.coccoc.vn C. www.dantri.com.vn D. www.google.com Câu 2: (0.4 điểm) Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. thu_hoai.432@yahoo.com. C. Hoangth&hotmail.coim. D. Hoa675439@gf@gmail.com. Câu 3: (0.4 điểm) Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm. 1. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá. 2. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng. 3. Mở trình duyệt. 4. Nhấn phím Enter. 5. Truy cập máy tìm kiếm. A. 5-3-1-2-4 B. 5-3-1-4-2 C. 3-5-1-4-2 D. 3-5-1-2-4 Câu 4: (0.4 điểm) Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 5: (0.3 điểm) Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. văn bản, hình ảnh. B. hình ảnh, video.
  2. C. Chuyển phát nhanh. D. Quảng cáo, bán hàng trên mạng. Câu 14. (0.3 điểm) Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào KHÔNG phải là trình duyệt web? A. Mozilla Firefox. B. Google Chrome. C. Microsoft Edge. D. Windows Explorer. Câu 15. (0.3 điểm) Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây. A. Khi sử dụng thông tin trên Internet, em chỉ được trích dẫn tối đa một đoạn ngắn. B. Thông tin trên Internet là những thông tin không chính xác. C. Nếu sử dụng thông tin tra cứu được trên Internet, em cũng cần ghi rõ nguồn thông tin. D. Thông tin số hóa là những thông tin không cần có bản quyền. Câu 16. (0.3 điểm) Trang web www.google.com.vn A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Không có chức năng tìm kiếm trên mạng Internet. Câu 17. (0.3 điểm) Vì sao việc mở các tệp gửi kèm theo thư điện tử lại có thể nguy hiểm? A. Vì tệp gửi kèm có thể là nguồn lây nhiễm của virus máy tính. B. Vì khi mở tệp gửi kèm, em phải trả thêm tiền dịch vụ. C. Vì các tệp gửi kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên ở ổ đĩa cứng. D. Vì việc mở tệp gửi kèm sẽ chiếm hết dung lượng đường truyền. Câu 18. (0.3 điểm) Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. Câu 19. (0.3 điểm) Khi truy cập và trao đổi thông tin trên Internet, em nên thực hiện điều gì dưới đây: A. Sẵn sàng cung cấp địa chỉ nơi ở của mình. B. Sẵn sàng cung cấp tuổi và hình ảnh của mình. C. Sẵn sàng từ chối gặp mặt những người mới quen trên mạng. D. Cung cấp thông tin về thói quen sinh hoạt của mình. Câu 20. (0.3 điểm) Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến D. Máy quét. Câu 21. (0.3 điểm) Phát biểu nào sau đây là sai?
  3. B. Word. C. VMndows Explorer. D. Excel. Câu 29. (0.3 điểm) Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona". D. “Virus"+“Corona". Câu 30. (0.3 điểm) Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 31. (0.3 điểm) Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $. B. &. C. @. D. #. Câu 32. (0.3 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng. B. Ít tốn kém. C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. D. Có thể gửi kèm tệp. HẾT
  4. C. VMndows Explorer. D. Excel. Câu 6. (0.3 điểm) Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona". D. “Virus"+“Corona". Câu 7. (0.3 điểm) Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 8. (0.3 điểm) Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $. B. &. C. @. D. #. Câu 9. (0.3 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng. B. Ít tốn kém. C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. D. Có thể gửi kèm tệp. Câu 10: (0.3 điểm) Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. văn bản, hình ảnh B. hình ảnh. C. video. D. văn bản, hình ảnh, âm thanh Câu 11: (0.3 điểm) Một mạng máy tính gồm: A. tối thiểu năm máy tính được líên kết với nhau. B. một số máy tính bàn. C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà. Câu 12: (0.3 điểm) Từ khoá là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 13: (0.3 điểm) Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
  5. A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Không có chức năng tìm kiếm trên mạng Internet. Câu 22. (0.3 điểm) Vì sao việc mở các tệp gửi kèm theo thư điện tử lại có thể nguy hiểm? A. Vì tệp gửi kèm có thể là nguồn lây nhiễm của virus máy tính. B. Vì khi mở tệp gửi kèm, em phải trả thêm tiền dịch vụ. C. Vì các tệp gửi kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên ở ổ đĩa cứng. D. Vì việc mở tệp gửi kèm sẽ chiếm hết dung lượng đường truyền. Câu 23. (0.3 điểm) Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. Câu 24. (0.3 điểm) Khi truy cập và trao đổi thông tin trên Internet, em nên thực hiện điều gì dưới đây: A. Sẵn sàng cung cấp địa chỉ nơi ở của mình. B. Sẵn sàng cung cấp tuổi và hình ảnh của mình. C. Sẵn sàng từ chối gặp mặt những người mới quen trên mạng. D. Cung cấp thông tin về thói quen sinh hoạt của mình. Câu 25. (0.3 điểm) Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến D. Máy quét. Câu 26. (0.3 điểm) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. Câu 27. (0.3 điểm) Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. Câu 28. (0.3 điểm) Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
  6. TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ TOÁN - LÝ MÔN: TIN HỌC 6 Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 27/12/2021 Thời gian làm bài: 45 phút Đề chính thức Đề dự phòng Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1. C 0.4 1. D 0.4 2. B 0.4 2. D 0.4 3. C 0.4 3. C 0.4 4. B 0.4 4. B 0.4 5. D 0.3 5. A 0.3 6. C 0.3 6. C 0.3 7. B 0.3 7. B 0.3 8. D 0.3 8. C 0.3 9. D 0.3 9. C 0.3 10. B 0.3 10. B 0.3 11. D 0.3 11. D 0.3 12. B 0.3 12. B 0.3 13. C 0.3 13. C 0.3 14. D 0.3 14. D 0.3 15. C 0.3 15. C 0.3 16. B 0.3 16. B 0.3 17. A 0.3 17. A 0.3 18. C 0.3 18. C 0.3 19. C 0.3 19. C 0.3 20. C 0.3 20. C 0.3 21. D 0.3 21. D 0.3 22. D 0.3 22. D 0.3 23. C 0.3 23. C 0.3 24. D 0.3 24. D 0.3 25. C 0.3 25. C 0.3 26. C 0.3 26. C 0.3 27. D 0.3 27. D 0.3 28. A 0.3 28. D 0.3