Đề kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

doc 6 trang Minh Huy 29/10/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_4_nam_hoc_2020_2.doc
  • docxMa tran Lich su -dia li 4- 2020-2021.docx
  • docxChuan KT LICH SU VA DIA LI 4.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC MÔN LS + ĐL CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 4 NĂM HỌC 2020 – 2021 Mạch kiến thức, Số câu, kĩ năng số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Buổi đầu dựng Số câu nước và giữ 1 1 nước (Khoảng 700 năm TCN Câu số 4 đến năm 179 TCN) Số điểm 1đ 1đ Hơn một nghìn Số câu năm đấu tranh 1 1 giành lại độc lập (Từ năm 179 Câu số 1 TCN đến Năm Số 938) 1đ điểm 1đ Buổi đầu độc Số câu 1 lập(Từ năm 938 1 2 đến năm 1009) Câu số 2 3 Số 1đ điểm 1đ 2đ Số câu Nước Đại Việt 1 1 thời Lý (Từ năm Câu số 5 1009 đến năm Số 1226) 1đ 1đ điểm Thiên nhiên và Số câu 2 1 1 4
  2. hoạt động sản xuất của con 3 4 người ở miền núi Câu số 1,2 và Trung du, Tây Số 1đ 1đ 4đ 2đ Nguyên. điểm Thiên nhiên và Số câu 1 hoạt động sản 1 xuất của con Câu số 5 người ở miền 1đ Số đồng bằng Bắc 1đ điểm Bộ. Số câu 4 2 Tổng 3 1 1 8 Số 4đ 3đ 1đ 1đ 1đ 8đ 2đ điểm
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thứ ......ngày ......tháng . năm 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: . Lớp: . Giáo viên coi kiểm tra: ĐIỂM GIÁO VIÊN NHẬN XÉT - GHI RÕ HỌ TÊN PHẦN I. LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng (câu 1 và câu 2) Câu 1: Ngô Quyền chỉ huy quân ta đánh thắng quân địch ở đâu ? a. Sông Như Nguyệt c. Núi Chi Lăng b. Sông Bạch Đằng d. Thành Thăng Long Câu 2: Đinh Bộ Lĩnh có công gì ? a. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước. b. Lập nước Âu Lạc. c. Dời kinh đô ra Thăng Long. d. Chỉ huy kháng chiến chống quân Tống. Câu 3: Đinh Bộ Lĩnh đã làm được những việc gì? Điền Đ trước ý đúng và S trước ý sai. a. Thống nhất giang sơn lên ngôi Hoàng đế. b. Chấm dứt thời kì đô hộ phong kiến phương Bắc, mở đầu cho thời kì độc lập dân tộc lâu dài của đất nước ta. c. Đánh tan quân xâm lược Nam Hán. d. Đặt tên nước là Đại Cồ Việt. Câu 4: Điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm của đoạn văn cho thích hợp. (a. Theo nhịp trống đồng; b. hoa tai; c. Nhà sàn; d. thờ; e. Nhuộm răng đen; f. đua thuyền)
  4. Người Việt cổ ở ......................(1) để tránh thú dữ và họp nhau thành các làng bản. Họ ....................(2) thần Đất và thần Mặt Trời. Người Việt cổ có tục ....................... (3), ăn trầu, xăm mình, búi tóc. Phụ nữ thích đeo ......................(4) và nhiều vòng tay. Những ngày hội làng, mọi người thường hóa trang, vui chơi nhảy múa.....................................(5). Các trai làng.........................................(6) trên sông hoặc đấu vật trên những bãi đất rộng. Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075 – 1077)? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ......................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ......................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ......................................................................................................................... PHẦN II. ĐỊA LÍ (5 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái đặt trước các ý đúng (từ câu 1 đến câu 2) : Câu 1: Dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là: a. Dao, Mông, Thái b. Thái, Tày, Nùng c. Ba - na, Gia - rai, Ê - đê d. Chăm, Xơ - đăng, Cơ - ho Câu 2: Trung du Bắc Bộ là một vùng: a. Đồi núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp. b. Đồi núi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp. c. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. d. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 3: Nối ô ở cột A với ô ở cột B cho phù hợp Cột A Cột B a, Khí hậu Tây Nguyên 1. Trồng nhiều cà phê nhất nước ta.
  5. b, Người dân ở Hoàng Liên Sơn 2. Có hai mùa: mùa mưa và mùa khô. c, Tây Nguyên 3. Làm nghề nông. Câu 4: Điền thêm từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh nội dung sau: Đà Lạt nằm trên cao nguyên................................ Khí hậu quanh năm .......................... Đà Lạt có nhiều ........................., .........................................; Rừng thông thác nước và biệt thự. Đà Lạt là thành phố.................................., ...............................nổi tiếng của nước ta. Câu 5: Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ........................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ........................................................................................................................ .
  6. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ. LỚP 4 ---------------------------------------- Lịch sử Câu 1 2 3 4 5 Mức 1 1 2 2 4 Điểm 1 1 1 1 1 Đáp án b a Đ, S, S, Đ Địa lí Câu 1 2 3 4 5 Mức 1 1 2 3 3 Điểm 1 1 1 1 1 Đáp án a b a - 2, b - 3,c - 1 PHẦN I. LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM) Câu 4: Thứ tự các từ cần điền: 1. Nhà sàn; 2. thờ; 3. nhuộm răng đen; 4. Hoa tai; 5. theo nhịp trống đồng; 6. đua thuyền. Câu 5 : Do: - Trí thông minh, lòng dũng cảm, tinh thần đoàn kết, đồng lòng của nhân dân ta. - Sự tài giỏi mưu lược của Lý Thường Kiệt. PHẦN I. ĐỊA LÍ: (5 ĐIỂM) Câu 4: Lâm Viên, mát mẻ, hoa quả, rau sạch, du lịch, nghỉ mát. Câu 5: - Đất phù sa màu mỡ. - Nguồn nước dồi dào. - Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.