Đề cương ôn thi học kì I môn Tin học Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

doc 6 trang Hòa Bình 13/07/2023 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì I môn Tin học Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_na.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì I môn Tin học Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. Câu 1: Đâu là Thông tin? A. Tiếng trống trường B. Điện thoại C. Tivi D. Laptop Câu 2: Đâu là Vật mang tin? A. Điện thoại B. Tiếng chuông C. Mùi thơm D. Tiếng trống trường Câu 3: Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì? A. Thực hiện các tính toán B. Nếm thức ăn C. Sờ bề mặt bàn D. Ngửi mùi hương Câu 4: Hiện nay, con người có thể tính toán hàng tỉ phép tính trong một giây nhờ vào: A. Máy tính B. Điện thoại C. Tính nhẩm D. Bẩm sinh Câu 5: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây A. bit là đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin, bit chỉ có thể nhận một trong hai trạng thái , kí hiệu là “0” và “ 1”. B. bit là đơn vị đo độ dài. C. bit có hai loại bit là bit 0 và bit 1. D. bit là kí hiệu 0 và 1. Câu 6: Văn bản trong máy tính là gì? A. Một văn bản trong máy tính là một dãy bit. B. Văn bản trong máy tính là dãy hình ảnh và các ký tự. C. Văn bản trong máy tính là hình ảnh và các chữ số. D. Một văn bản trong máy tính là các chữ cái và chữ số. Câu 7: Số hoá hình ảnh là gì? A. Số hoá hình ảnh là việc chuyển hình ảnh thành dãy bit. B. Là việc chuyển đoạn số thành dãy bit. C. Là việc chuyển đoạn âm thanh thành dãy bit. D. Là hình ảnh có chứa các chữ số Câu 8: Chữ A được biểu diễn bởi dãy bit nào sau đây? A. 01000001 B. 01000000 C. 01000010 D. 10000001 Câu 9: Dãy bit 01000010 biểu diễn chữ cái nào sau đây? A. Chữ B B. Chữ A C. Chữ C D. Chữ D
  2. C. Có phạm vi bao phủ khắp thế giới D. Hàng tỉ người truy cập và sử dụng Câu 19: Mạng máy tính KHÔNG cho phép người sử dụng kết nối và chia sẻ: A. bàn phím và chuột B. máy in. C. dữ liệu. D. Camera Câu 20: Chọn câu SAI về lợi ích của mạng Internet: A. Lây lan virus B. Dạy và học trực tuyến C. Cung cấp dịch vụ như công cụ tìm kiếm, thư điện tử, mạng xã hội D. Hỗ trợ trao đổi, tìm kiếm thông tin, nghiên cứu khoa học Câu 21: Khi đại dịch Covid-19 hoành hành gần như khắp thế giới, cách nào là sử dụng hiệu quả mạng máy tính nhằm tránh lây lan dịch bệnh giúp xã hội duy trì công việc, học tập: A. Làm việc trực tuyến tại nhà thông qua các ứng dụng trên mạng Internet B. Đi làm gần bạn bè để trao đổi trực tiếp công việc C. Rủ các bạn tập trung đến cùng phòng để học trực tuyến D. Đến những nơi đông người để kết nối mạng Câu 22: Một thành tựu của khoa học công nghệ nhờ lợi ích của Internet: A. Phát minh “Xe hơi tự động của Tesla” B. Tháp Eiffel C. Tượng nữ thần tự do D. Phát minh “Xe đạp” Câu 23: Để xem truyền hình trực tiếp một trận bóng đá mà không cần Tivi, chúng ta cần: A. Internet và máy tính B. Trao đổi với bạn bè qua điện thoại C. Đọc báo D. Nhắn tin qua điện thoại Câu 24: Để trao đổi thông tin, gửi tin nhắn, thư hoặc bài viết đến một hoặc nhiều người nhận cụ thể nhờ vào Internet ta có thể làm được nhanh chóng và hiệu quả thông qua: A. Thư điện tử B. Bồ câu C. Bưu điện D. Nhờ bạn bè Câu 25: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối mạng? A. Cáp xoắn, cáp quang, Switch, Card mạng, modem mạng. B. Cáp xoắn, cáp quang, Switch, card màn hình. C. Cáp đồng trục, cáp quang, Switch, modem mạng, card âm thanh. D. Webcam, cáp xoắn, cáp quang, Switch, modem mạng. Câu 26: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào KHÔNG phải là thiết bị kết nối mạng? A. Bàn phím B. Modem mạng
  3. D. Chỉ dùng được wifi Câu 36: Wifi là tên gọi của: A. Mạng không dây B. Mạng có dây C. Gói dữ liệu do nhà mạng cung cấp D. Tên của quán cà phê Câu 37: Giả sử em đang leo núi đến một làng bản biệt lập vắng người, em dùng điện thoại thông minh của mình để liên lạc với bạn bè thì em sẽ dùng: A. Mạng không dây B. Mạng có dây C. Chim bồ câu D. Đèn pin điện thoại Câu 38: Điện thoại thông minh dùng sóng điện từ kết nối mạng không dây Wifi thông qua: A. Access Point B. Ổ cứng máy tính C. Switch D. Đài radio Câu 39: WiFi là viết tắt của từ: A. Wireless Fidelity B. Wide Financial C. Wife Fire D. Windows Files Câu 40: Các laptop, điện thoại thông minh sau khi kết nối với Access Point thì Access Point cần phải kết nối với thiết bị mạng nào để có thể truy cập Internet? A. Modem B. Switch C. Card mạng D. Hub Câu 41: Điền từ vào chỗ trống (Lưu ý HS ghi chữ IN HOA, không gõ thừa khoảng trắng) a) là đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin. chỉ có thể nhận một trong trạng thái ký hiệu là “0” và “1”.