Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Sách Cánh diều

docx 30 trang Hòa Bình 13/07/2023 660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_6_sach_canh_dieu.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Sách Cánh diều

  1. ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 6 Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.(*) D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.(*) B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 4. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.(*) B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ’ liệu. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.(*) Câu 6. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ (*) C. Xử lí D. Truyền Câu 7. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? A. Thiết bị ra B. Thiết bị lưu trữ C. Thiết bị vào.(*) D. Bộ nhớ
  2. Câu 15. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. (*) D. Tên khác của Internet. Câu 16. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác (*) B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. C. Là địa chỉ của một trang web D. Là địa chỉ thư điện tử. Câu 17. Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. (*) Câu 18. Từ khoá là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. (*) C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trướ D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 19. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. (*) C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 20. Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp.
  3. Số bức ảnh là: 4 . 1 048 576 : 512 = 8 192 bức ảnh Câu 25. Bình đang phân vân không biết bảng phân loại của mình về các thiết bị đã chính xác hay chưa, em hãy giúp bạn ấy kiểm tra lại nhé. Thiết bị đầu cuối Thiết bị kết nối Máy tính bàn Bộ chuyển mạch (Switch) Máy tính xách tay Bộ chia (Hub) Máy in Bộ định tuyến (Router) Máy quét Bộ định tuyến không dây (Wireless Router) Điện thoại thông minh Ti vi Câu 26. Cho các số từ 0 đến 7 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy thực hiện mã hóa số 4 thành dãy các kí hiệu 0 và 1. Câu 27. Em hãy nêu ví dụ cho thấy thông tin giúp em: a) Có những lựa chọn trang phục phù hợp hơn. Từ bảng tin dự báo thời tiết, em biết được hôm nay trời mưa thì em sẽ mang theo áo mưa hoặc dù b) Đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông. Em đã biết luật an toàn giao thông đường bộ, do đó khi tham gia giao thông, em sẽ đi đúng phần đường, làn đường, tuân thủ đúng tín hiệu đèn giao thông Câu 28. Em hãy nêu ví dụ về vật mang tin giúp ích cho việc học tập của em. Một số vật mang tin giúp ích cho việc học tập của em là: tranh, ảnh cho các môn học, sách giáo khoa, Câu 29. Liệt kê những lợi ích của máy tính trong lĩnh vực sau đây để thấy rõ hiệu quả của việc xử lí thông tin bằng máy tính. a) Giáo dục. b) Y tế. c) Du lịch. Giáo dục: dạy học trực tuyến trong thời kỳ dịch bệnh. Y tế: máy tính giúp việc lưu trữ thông tin của bệnh nhân dễ dàng và tiện lợi hơn. Du lịch: tìm hiểu vị trí và địa điểm du lịch dễ dàng hơn,
  4. Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin. A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại sự hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. (*) Câu 35. Các hoạt động xử lý lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.(*) C. Mở bài thân bài kết luận D. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận Câu 36. Thiết bị nào sau đây của máy tính không phải là thiết bị ra của máy tính? A. Micro (*) B. Máy in C. Loa D. Màn hình Câu 37. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình B. Chuột C. Bàn phím D. CPU(*) Câu 38. Đơn vị đo dung lượng nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte (*) B. Megabyte C. Kilobyte D. Bit Câu 39. Mạng máy tính không có phép người tiêu dùng chia sẻ. A. Máy in B. Máy quét C. Dữ liệu D. Bàn phím và chuột (*) Câu 40. Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.(*) D. Tất cả các máy tính trong một phòng, hoặc trong một tòa nhà. Câu 41. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy in B. Máy tính C. Máy quét D. Bộ định tuyến.(*) Câu 42. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và các thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Máy tính và phần mềm mạng, D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.(*) Câu 43. Mã hóa số 6 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 là: A. 111 B. 110(*) C. 101 D. 011 Câu 44. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
  5. Đáp án: Các khả năng to lớn của máy tính: - Khả năng tính toán nhanh - Tính toán với độ chính xác cao - Khả năng lưu trữ lớn - Khả năng làm việc không mệt mỏi - Máy tính ngày càng gọn nhẹ, giá thành hạ và ngày càng phổ biến. Câu 54. Kể tên một số thiết bị xuất dữ liệu mà em biết? Hãy cho biết thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì? Đáp án: - Thiết bị xuất dữ liệu như màn hình, máy in, máy vẽ - Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là màn hình. Câu 55. Dữ liệu là gì? Hãy giải thích vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit? Đáp án: - Dữ liệu là thông tin được đưa vào máy tính. - Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì máy tính không thể hiểu được ngôn ngữ tự nhiên mà sử dụng ngôn ngữ riêng được gọi là ngôn ngữ máy tính nên dữ liệu để được xử lí cần phải mã hóa thành dãy bit. Câu 56. Vật nào sau đây được gọi là vật mang thông tin: A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng. B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi. C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 57. Các hoạt động xử lý thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 58. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 8 B. 9 C. 32. D. 36 Câu 59. Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 60. Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
  6. A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 67. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử A. Gửi và nhận thư nhanh chóng B. Ít tốn kém C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì D. Có thể gửi kèm tệp Câu 68. Các hoạt động xử li thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 69. Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên" rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Hãy sắp xếp những việc làm cụ thể của bạn An theo thứ tự thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. a) Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện. b) Bạn An nhớ nội dung câu chuyện. c) Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên". d) Bạn An tóm tắt câu chuyện. A. d – c – a – b B. b – c – a – d C. c - b - d – a D. c – d – b – a Câu 70. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB B. 1024 MB C. 2048 MB D. 2048 GB Câu 71. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: A. 010001000001011010000100 . B. 000101101000010000010010. C. 100001000100010000010110. D. 100001000100010000010010 Câu 72. Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
  7. C. danh sách trang chủ của các website có liên quan D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 81. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A.Gửi và nhận thư nhanh chóng. B. Ít tốn kém. C. Có thể gủi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. D. Có thể gửi kèm tệp. Câu 82. Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đăng nhập @ địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố # viết tắt của tên quốc gia. Câu 83. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $ B. & C. @ D. # Câu 84. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. B. Tên nhà cung cấp dịch vụ internet. D. Địa chỉ thư của những người bạn. Câu 85. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 86. Thông tin là gì? A. Là tất cả những gì con người thu nhận được từ thế giới xung quanh B. Là tất cả những gì con người thu nhận được từ thế giới xung quanh và về chính bản thân mình (*) C. Là bản tin thời sự D. Là những gì được ghi trên trên sách, báo Câu 87. Đâu là phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Trong hoạt động thông tin, xử lý thông tin đóng vai trò quan trọng nhất (*)
  8. Câu 94. Các thiết bị: đĩa cứng, thiết bị nhớ Flash, đĩa CD được gọi chung là: A. Bộ nhớ ngoài (*) B. Bộ nhớ tạm; C. Bộ nhớ trong D. Ram. Câu 95. Chuột máy tính có những bộ phận chính nào? A. Nút trái, nút phải, nút cuộn;(*) B. Nút cuộn, dây nối, nút trái; C. Nút trái, nút phải, dây nối; D. Nút cuộn, nút phải, nút cuộn. Câu 96. Chuột máy tính thuộc nhóm nào dưới đây? A. Nhóm thiết bị nhập dữ liệu;(*) B. Nhóm thiết bị xuất dữ liệu; C. Nhóm thiết bị lưu trữ dữ liệu; D. Tất cả đều sai. Câu 97. Vì sao các phím A, S, D, F, J, K, L và ; được gọi là phím xuất phát? A. Vì các phím này nằm trên hàng phím xuất phát của bàn phím; B. Vì các phím này nằm trên hàng phím số; C. Vì đây là các phím mà khi bắt đầu gõ văn bản người dùng phải đặt các ngón tay của hai bàn tay lên các phím này;(*) D. Vì chúng ta bắt buộc phải đặt hai bàn tay lên các phím này khi làm việc với máy tính. Câu 98. Khi gõ mười ngón, phím cách do ngón nào phụ trách: A. Ngón tay trái; B. Ngón tay trỏ C. Ngón tay phải D. Cả hai ngón cái của tay trái và phải (*) Câu 99. Khi gõ mười ngón, hai ngón trỏ sẽ đặt ở 2 phím nào? A. Phím F và phím J; (*) B. Phím F và phím L C. Phím A và phím K. D. Phím B và phím J Câu 100. CPU là cụm từ viết tắt để chỉ: A. Bộ nhớ máy tính; C. Thiết bị vào/ra của máy tính; B. Bộ xử lí trung tâm;(*) D. Thiết bị tính toán trong máy tính. Câu 101. Điền vào chỗ chấm: “ là tất cả những gì đem lại hiểu biết cho ta về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình” A. Thông tin B. Điện thoại C. Vật mang tin D. Máy tính Câu 102. Đâu là Thông tin? A. Sách giáo khoa tin học B. Sách bài tập tin học C. Sách tham khảo tin học D. Nội dung môn tin học Câu 103. Đâu là Vật mang tin?
  9. Câu 112. Đâu là Hoạt động lưu trữ thông tin vào vật mang tin? A. Lấy điện thoại xem hình B. Lấy điện thoại chụp hình C. Lấy điện thoại nghe nhạc D. Lấy điện thoại xem phim Câu 113. Điền vào chỗ chấm “ là thông tin dưới dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh được chứa trong vật mang tin” A. Vật mang tin B. Thông tin C. Dữ liệu D. Lưu trữ thông tin Câu 114. Nội dung kiến thức trong tập gọi là: A. Vật mang tin B. Dữ liệu C. Thông tin D. Lưu trữ thông tin Câu 115. Hoạt động gửi thông tin đến bên nhận và nhận thông tin từ bên gửi gọi là: A. Trao đổi thông tin B. Thu nhận thông tin C. Xử lí thông tin D. Lưu trữ thông tin Câu 116. Hoạt động “em nghe tiếng chuông báo thức, em nhắc các em mình đến giờ đi học” gọi là: A. Trao đổi thông tin B. Thu nhận thông tin C. Xử lí thông tin D. Lưu trữ thông tin Câu 117. Thông tin đối với con người như thế nào? A. Rất quan trọng B. Bình thường C. Không quan trọng D. Không ảnh hưởng Câu 118. Các bước trong hoạt động thông tin của con người? A. Thu nhận thông tin; lưu trữ thông tin; trao đổi thông tin; xử lí thông tin B. Xử lí thông tin; lưu trữ thông tin; trao đổi thông tin; thu nhận thông tin C. Thu nhận thông tin; xử lí thông tin; trao đổi thông tin; lưu trữ thông tin D. Thu nhận thông tin; xử lí thông tin; lưu trữ thông tin; trao đổi thông tin Câu 119. Trong trường hợp Chụp hình bài giảng của giáo viên, thông tin được chuyển thành dữ liệu dạng: A. Âm thanh B. Hình ảnh C. Chữ D. Số Câu 120. Trong trường hợp Ghi âm bài giảng của giáo viên, thông tin được chuyển thành dữ liệu dạng: A. Âm thanh B. Chữ C. Hình ảnh D. Số Câu 121. Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì? A. Thực hiện các tính toán B. Nếm thức ăn
  10. Câu 130. Cụm từ nào không thích hợp để điền và chỗ trống trong câu sau: “Máy tính có thể nhanh hơn con người”? A. Tính toán. B. Thu nhận thông tin hình ảnh, thông tin âm thanh. C. Xử lí thông tin, truyền tin. D. Thu nhận thông tin mùi vị. Câu 131. Em hãy chon câu đúng nhất trong các câu sau đây A. bit là đơn vi ̣đo đô ̣dài. B. bit có hai loại bit là bit 0 và bit 1. C. bit là đơn vi ̣nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin, bit chỉ có thể nhân một trong hai trạng thái, kí hiệu là “0” và “ 1”. D. bit là kí hiêu 0 v ̣ à 1. Câu 132. Văn bản trong máy tính là gì? A. Văn bản trong máy tính là dãy hình ảnh và các ký tư.̣ B. Văn bản trong máy tính là hình ảnh và các chữ số. C. Môt văn b ̣ ản trong máy tính là môt dãy bit. D. Môt văn bản trong máy tính là các chữ cái và chữ số. Câu 133. Ký tự là gì ? A. Ký tự là chữ cái B. Ký tự là chữ số C. Ký tự là tên goi chung cho ch ̣ ữ cái, chữ số, dấu cách, dấu chính tả và ký hiêu khác D. Những gì viết ra giấy đều là ký tự Câu 134. Số hoá hình ảnh là gì? A. Số hoá hình ảnh là việc chuyển hình ảnh thành dãy bit. B. Là viêc chuyển đoạn số thành dãy bit. C. Là viêc chuyển đoạn âm thanh thành dãy bit. D. Là hình ảnh có chứ a các chữ số Câu 135. Dữ liêu số là gì? A. Là số lượng có trong dữ liệu B. Là dữ liệu đã được chuyển thành dãy bit để máy tính có thể xử lý C. Là phần số liệu có trong dữ liêụ D. Là việc chuyển các hình ảnh thành dãy số.
  11. Câu 144. Mạng LAN là mạng: A. Kết nối Internet B. Kết nối những máy tính ở các tỉnh, thành phố khác C. Kết nối những máy tính trong phạm vi nhỏ D. Kết nối những máy tính ở các quốc gia, lãnh thổ khác Câu 145. Lợi ích của Internet: A. Trao đổi thông tin từ khắp mọi nơi thuận tiện và nhanh chóng. B. Truy cập được lượng thông tin khổng lồ nhanh và dễ dàng. C. Thanh toán trực tuyến hiệu quả và chính xác. D. Các đáp án trên đều đúng Câu 146. Một ứng dụng của mạng Internet: A. Chuyển thư bưu điện B. Dạy và học trực tuyến C. Mua đồ ở chợ D. Điều khiển xe máy lưu thông Câu 147. Mô tả nào sau đây nói về Internet là SAI? A. Là một mạng máy tính B. Có phạm vi bao phủ khắp thế giới C. Hàng tỉ người truy cập và sử dụng D. Là tài sản và hoạt động dưới sự quản lí của một công ty tin học lớn nhất thế giới Câu 148. Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Hai hoặc nhiều máy tính hoặc thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. C. Một số máy tính để bàn. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà. Câu 149. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người sử dụng kết nối và chia sẻ: A. Máy in. B. Bàn phím và chuột C. Dữ liệu. D. Camera Câu 150. Một loại hình dịch vụ của mạng Internet: A. Buôn bán ngoài chợ B. Bán hàng trực tuyến (thương mại điện tử) C. Bán hàng trong siêu thị D. Bán hàng ở cửa hàng ministop
  12. Câu 159. Các máy tính trong mạng truyền thông tin cho nhau qua những thiết bị nào? A. Cáp quang, cáp xoắn, switch B. Cáp xoắn, switch, cáp quang, modem C. Switch, modem, router, con chuột D. Modem, switch, bàn phím, cáp Câu 160. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào KHÔNG phải là thiết bị kết nối mạng? A. Modem mạng B. Cáp mạng C. Bàn phím D. Switch Câu 161. Trong các câu sau, câu nào đúng? A: Thông tin trên trang web chỉ có ở dạng văn bản. B: Sử dụng siêu liên kết chỉ xem được một đoạn văn bản trong cùng một trang web. C: Khi biết địa chỉ website sẽ truy cập được website đó để xem thông tin. D: Địa chỉ website chỉ xem được một thông tin mà ta cần tìm. Câu 162. Khi trỏ chuột vào một siêu liên kết, con trỏ chuột có dạng nào? Câu 163. Mỗi khi truy cập vào 1 website, bao giờ cũng có 1 trang web được mở ra đầu tiên. Trang web đó được gọi là? A: Trang chủ B: Địa chỉ Trang chủ C: Website D: Địa chỉ Website Câu 164. Siêu văn bản là gì? A: Loại văn bản tích hợp một dạng dữ liệu số B: Loại văn bản tích hợp một dạng dữ liệu ký tự C: Loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh và siêu liên kết tới các siêu văn bản khác D: Loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau Câu 165. Website là gì? A: Là các loại thông tin thường dùng B: Là tập hợp các trang web (web pages) có liên quan đến nhau và được gắn cùng một địa chỉ C: Là phần mềm được cài ở trong máy tính D: Là tập hợp các trò chơi Câu 166. Địa chỉ website là gì? A: Là dòng chữ bắt đầu bằng http:// hoặc https:// được dùng để truy cập tới website. B: Là địa chỉ của các website được cấu thành nên C: Là dòng chữ mà người dùng để truy cập đến website D: Là các trình duyệt trên Internet để truy cập đến website
  13. Câu 175. Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Trình duyệt web là một trang web. B. Trình duyệt web là một website. C. Trình duyệt web là một phần mềm soạn thảo văn bản. D. Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng để truy cập và xem nội dung của website Câu 176. Để truy cập vào một website, bước đầu tiên ta cần làm gì? A. Xem thông tin của website B: Gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ C: Mở trình duyệt web D: Khởi động lại trình duyệt Câu 177. WWW có thuận lợi gì? A. Tìm kiếm thông tin. B. Thu thập thông tin. C. Chia sẻ suy nghĩ và khám phá của mình với mọi người. D. Tất cả các ý trên. Câu 178. Trình duyệt web là? A. Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau và được gắn cùng một địa chỉ. B. Hệ thống các website có liên kết với nhau trên Internet. C. Là một phần mềm ứng dụng để truy cập và xem nội dung của website. D. Tất cả các ý trên. Câu 179. Đâu không phải là trình duyệt web? A. Google chrome. B. Cốc cốc. C. Google.com.vn. D. Safari. Câu 180. Phần mềm trình duyệt Web dùng để? A. Gửi thư điện tử. B. Truy cập mạng LAN. C. Truy cập vào trang Web. D. Tất cả đều sai. Câu 181. Máy tìm kiếm là: A. Là công cụ tìm kiếm thông tin trong máy tính B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính C. Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin D. Là hệ thống phần mềm cho phép người dùng Internet tìm kiếm thông tin trên WWW. Câu 182. Công dụng của máy tìm kiếm là: A. Khai thác được nhiều thông tin phong phú, đa dạng hơn.