Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trung Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trung Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trung Sơn
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – VẬT LÍ 12 – TRƯỜNG THPT TRUNG SƠN – TỔ: VẬT LÍ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 12 NĂM 2022 - 2023 Phần 1: giới hạn nội dung ôn tập CHƯƠNG I: ĐỘNG CƠ HỌC DAO A. Kiến thức - Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà. - Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì. - Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hoà. - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo và con lắc đơn. - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc lò xo và con lắc đơn. Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do. - Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen. - Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số và cùng phương dao động. - Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì. - Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra. - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì. B. Kĩ năng - Giải được những bài toán đơn giản về dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn. - Biểu diễn được một dao động điều hoà bằng vectơ quay. - Xác định chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm. CHƯƠNG II. SÓNG CƠ A. Kiến thức - Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang và nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang. - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. - Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. - Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn vị đo mức cường độ âm. - Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc. Trình bày được sơ lược về âm cơ bản, các hoạ âm. - Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) và các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm. - Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng. - Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để khi đó có sóng dừng khi đó. - Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm. B. Kĩ năng - Viết được phương trình sóng. - Giải được các bài toán đơn giản về giao thoa và sóng dừng. - Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây. - Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền âm bằng phương pháp sóng dừng CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU A. Kiến thức - Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời. - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp. - Viết được các công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu được đơn vị đo các đại lượng này. - Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha). - Viết được công thức tính công suất điện và công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp. 1
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – VẬT LÍ 12 – TRƯỜNG THPT TRUNG SƠN – TỔ: VẬT LÍ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP động điều hòa. Số câu hỏi 1 1 3. Con lắc đơn Điều kiện để con Xác định một số đại Viết phương trình dao lắc đơn dao động lượng trong dao động của con lắc đơn. điều hòa, các yếu động điều hòa của Tính sức căng của dây tố ảnh hưởng đến con lắc đơn trong treo con lắc đơn. Xác chu kỳ dao động một số trường hợp định chu kỳ dao động của của con lắc đơn. đơn giãn. con lắc đơn trong một số trường hợp đặc biệt. Số câu hỏi 1 4. Dao động tắt Các khái niệm dao Tính toán một số Tính toán một số đại dần, dao động động riêng, dao đại lượng liên quan lượng liên quan đến dao cưởng bức đông tắt dần, dao đến dao động cưởng động tắt dần. động duy trì, dao bức và hiện tượng động cưởng bức. cộng hưởng. Số câu hỏi 1 5. Tổng hợp các Ảnh hưởng của độ Tìm một số đại lượng dao động điều lệch pha của hai liên quan đến tổng hợp hòa cùng phương dao động thành dao động. cùng tần số phần đến dao động tổng hợp. Số câu hỏi 1 6. Sóng cơ và sự Tính các đại lượng Viết phương trình sóng. truyền sóng cơ đặc trưng của sóng. Số câu hỏi 1 1 7. Giao thoa Điều kiện để có Xác định một số đại Tính toán một số đại sóng, sóng dừng. giao thoa của sóng lượng của sóng nhờ lượng liên quan đến sự cơ, để có sóng sóng dừng. giao thoa của sóng và dừng trên dây. sóng dừng. Số câu hỏi 1 1 8. Sóng âm Các khái niệm sóng Các đặc trưng vật Giải thích một số Tính toán một số đại âm, hạ âm, âm nghe lý và sinh lý của hiện tương liên lượng liên quan đến các được, siêu âm. âm. quan đến đặc trưng đặc trưng vật ký của âm. sinh lý của âm. Số câu hỏi 1 1 9. Đại cương về Khái niệm dòng Xác định một số đại Viết biểu thức của suất dòng điện xoay điện xoay chiều, các lượng của dòng điện điện động cảm ứng xuất chiều. đại lượng trong xoay chiều khi biết hiện trong cuộn dây khi dòng điện xoay biểu thức của điện biết sự biến thiến của từ chiều. áp hoặc cường độ thông. dòng điện. Số câu hỏi 1 1 10. Các loại Các đại lượng trên Sự lệch pha của u Xác định một số đại Viết biểu thức của u và i mạch điện xoay các loại đoạn mạch và i trên các loại lượng trên các loại trên các loại đoạn mạch chiều. xoay chiều. đoạn mạch xoay đoạn mạch xoay xoay chiều. chiều. chiều trong một số trường hợp đơn giãn. Số câu hỏi 1 1 1 11. Công suất Tầm quan trọng Xác định một số đại Giải một số bài toán về tiêu thụ trên của hệ số công lượng trên đoạn cực trị trên đoạn mạch mạch điện xoay suất trong quá mạch xoay chiều xoay chiều. 3
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – VẬT LÍ 12 – TRƯỜNG THPT TRUNG SƠN – TỔ: VẬT LÍ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là T 2 4 4 2 2 A. g B. g C. g D. g 4 2 T T 2 4T 2 Câu 13: Để duy trì một dao động của một vật ta phải A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. C. kích thích lại dao động sau khi dao động tắt dần. D. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì. Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự cộng hưởng cơ? A. Biên độ của vật cực đại. B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ. C. Tần số của ngoại lực bằng với tần số riêng của vật. D. Chu kỳ dao động của vật là lớn nhất. Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ m k l g A. T 2 ; B. T 2 ; C. T 2 ; D. T 2 k m g l Câu 16: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với A. chu kỳ dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kỳ dao động. Câu 17: Sóng dọc là sóng có phương dao động: A. Nằm ngang. B. Trùng với phương truyền sóng. C.Vuông góc với phương truyền sóng. D. Thẳng đứng Câu 18: Sóng ngang là sóng có phương dao động: A. Nằm ngang. B. Trùng với phương truyền sóng. C. Vuông góc với phương truyền sóng. D. Thẳng đứng. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 20: Một vật dao động tắt dần khi: A. chịu tác dụng của lực F = - kx. B. chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. C. không có lực nào tác dụng lên nó. D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường. Câu 21: Tần số dao động con lắc lò xo được xác định bởi biểu thức : m k 1 m 1 k A f = 2 B f = 2 C f = D f = k m 2 k 2 m Câu 21: Sóng cơ học truyền được trong các môi trường A. Rắn và lỏng. B. Lỏng và khí. C. Rắn, lỏng và khí. D. Khí và rắn. Câu 22: Sóng dọc truyền được trong môi trường vật chất nào A. Chất rắn & chất lỏng. B. Chất lỏng & chất khí. C. Chất khí & chất rắn. D. Chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 23: Sóng ngang truyền được trong môi trường vật chất nào A. Chất rắn & chất lỏng. B. Chất lỏng & chất khí. C. Chất khí & chất rắn. D. Chất rắn và trên mặt chất lỏng. Câu 24: Bước sóng là: A. Quãng đường truyền sóng trong 1s. B. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng. D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động. Câu 25: Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng. A. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha. B. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền sóng C. Bước sóng là quãng đường truyền đi được của sóng trong thời gian một chu kì. 5
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – VẬT LÍ 12 – TRƯỜNG THPT TRUNG SƠN – TỔ: VẬT LÍ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP C. Biến đổi công suất điện xoay chiều. D. biến đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 45. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa? A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi. B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ. Câu 46. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 47. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy hạ thế. C. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy tăng thế. Câu 48. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rôto là n 0 vòng/s. Tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra thoả mãn hệ thức nào sau đây: n0 60 A. f = B. f = n0p C. f = p D. f = 60n0p 60 n0 Câu 49. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos(100πt+ )(A). Cường độ dòng điện 3 cực đại trong mạch là:A. I = 4A. B. I = 2 A. C. I = 2 2 A. D. I = 1,41A. Câu 50. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200 2 cos(100πt+ )V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu 3 đoạn mạch là: A. U = 141V. B. U = 200 2 Hz. C. U = 200 2 V. D. U = 200V. Câu 51. Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều một pha có công thức. A. E NBS. B. C. . D. E N 2 BS. 0 0 Câu 52: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. hiện tượng quang điện. Câu 53: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì? A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. không cản trở dòng điện. Câu 54: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là A. cường độ hiệu dụng. B. cường độ cực đại. C. cường độ tức thời. D. cường độ trung bình. Câu 55: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nó có khả năng gì ? A. Cho dòng xoay chiều đi qua một cách dễ dàng. B. Cản trở dòng điện xoay chiều. C. Ngăn hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. Câu 56: Suất điện động cực đại của máy phát điện xoay chiều một pha có công thức. A. E NBS. B. C. . D. E N 2 BS. 0 0 Câu 57: Chọn câu trả lời đúng. Máy biến áp A. là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện. B. có hai cuộn dây đồng có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép. C. cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp. D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – VẬT LÍ 12 – TRƯỜNG THPT TRUNG SƠN – TỔ: VẬT LÍ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Câu 6: Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số, có độ lệch pha Δφ. Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây? A. Lớn hơn A1 + A2. B. Nhỏ hơn |A1 - A2| 1 C. Luôn bằng (A A ) D. Nằm trong khoảng |A1 - A2| đến A1 + A2. 2 1 2 Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. /4. B. /2. C. .D. 2 . Câu 8: Năng lượng của vật dao động điều hòa: A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. B. bằng với động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. C. tỉ lệ thuận với biên độ dao động. D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại. Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A 1 và A2, vuông pha với nhau. Biên độ dao động tổng hợp A là: 2 2 2 2 A. A = A1 + A2 B. A = A1 A2 C. A = / A1 - A2/ D. A = A1 A2 . Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. A = 5 cm. B. A = 4 cm. C. A = 10 cm. D. A = 11 cm. Câu 11: Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị A. 48 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 9 cm Câu 12: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa, cã quü ®¹o lµ mét ®o¹n th¼ng dµi 10cm. Biªn ®é dao ®éng cña vËt nhËn gi¸ trÞ nµo sau ®©y? A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -10cm Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật: A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 15: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 2l2 thì liên hệ giữa tần số của chúng là: A. f1 2 f2 B. f1 2 f2 C. f2 2 f1 D. f2 2 f1 Câu 16: Vận tốc của con lắc đơn khi đi qua vị trí cân bằng: A. v 2gl(cos cos m ) B. v 2gl(1 cos m ) C. v sm D. v 2gl(3cos 2cos m ) o Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ (α o< 10 ) tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có biểu thức nào? 2 A. T . B. T 2 . C. T 2 g. D. T 2 g. g g Câu 18: Vận tốc dài của con lắc đơn khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α là: A. v 2gl(cos cos o ) B. v 2gl(cos o cos ) C. v so D. v 2 gl(cos cos o ) Câu 19: Tìm câu kết luận sai? năng lượng con lắc đơn trong dao động nhỏ được xác định: mv 2 mgl A. E max . B. E 2 . 2 2 m C. E mgl(1 cos m ) . D. E mgl(cos cos m ) . Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2 t ) cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t= 1,5s: 9
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – VẬT LÍ 12 – TRƯỜNG THPT TRUNG SƠN – TỔ: VẬT LÍ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP A. 2.B. 4.C. 1/4.D. 8. Câu 34. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp A. 1100.B. 2200.C. 2500.D. 2000. Câu 35.Trong máy tăng áp lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thế nào ? A. tăng. B. tăng hoặc giảm. C. giảm. D. không đổi. Câu 36. Khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha, điều nào sau đây là đúng: A. Là hệ thống ba dòng điện một pha B. Là dòng điện do máy phát điện xoay chiều ba pha phát ra C. Là dòng điện tạo bởi ba máy phát điện xoay chiều một pha bất kì D. Cả A và B Câu 37. Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào mạch điện xoay chiều u U0 sint . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào? U U U A. I B. I 0 C. I U. R2 L 2 D. I R2 2 L2 R2 2 L2 R L Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220 2 cos(ωt - ) (V) thì 2 cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(ωt - )(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 4 A. 220 2 W. B. 440 W. C. 440 2 W. D. 220 W. Câu 39: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽ A. bằng 0. B. phụ thuộc R. C. bằng 1. D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều ba pha ? A. Rôto quay đồng bộ với từ trường quay. B. Từ trường quay do dòng điện xoay chiều 3 pha tạo ra. C. Đổi chiều quay động cơ dễ dàng bằng cách đổi 2 trong 3 dây pha. D. Rôto của động cơ ba pha là rôto đoản mạch. III. Vận dụng thấp. (45 câu) Câu 1: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1 m, dao động tại nơi gia tốc trọng trường g = 2 = 10 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là: A. 20s B. 10s C. 2s D. 1s Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là: A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s. Câu 3: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: A. 24cm/s. B. 26cm/s. C. 28cm/s. D. 20cm/s. Câu 4: Mét vËt thùc hiÖn dao ®éng ®iÒu hßa víi chu k× T = 3,14s vµ biªn ®é A =1m. T¹i thêi ®iÓm vËt ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng, vËn tèc cña vËt nhËn gi¸ trÞ lµ? A. 0.5m/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 3 m/s. Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Khi động năng của vật bằng thế năng thì li độ của vật là: A x = A B x = 0 C x = A D x = 2A 2 2 Câu 6: Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s. (lấy 2 = 10). Năng lượng dao động của vật là A W = 60 J B W = 60.10–3 J C W = 6 J D W = 6.10–3 J 11
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – VẬT LÍ 12 – TRƯỜNG THPT TRUNG SƠN – TỔ: VẬT LÍ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: 2π 1 T u A sin ( t)(cm). Một điểm M cách nguồn O bằng bước sóng ở thời điểm t có ly độ u 2(cm). Biên O T 3 2 M độ sóng A là: A. 4 / 3(cm). B. 2 3(cm). C. 2(cm). D. 4(cm) Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh với tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng. A. 5 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 10 cm Câu 24: Con lắc lò xo treo nằm ngang dđđh với A = 8cm; T = 0,5s; m = 0,4kg; lấy 2 10 . Giá trị cực đại của lực đàn hồi là A. Fmax 525N B. Fmax 5,12N C. Fmax 256N D. Fmax 2,56N Câu 25: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 500 g dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g=10m/s2. Thế năng cực đại của con lắc là: A. 1,50 J. B. 0,01 J. C. 0,05 J. D. 0,025 J. Câu 26. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50Ω. B. Z = 70Ω. C. Z = 110Ω. D. Z = 2500Ω. 10 4 2 Câu 27. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C (F) và cuộn cảm L (H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A. 10 4 0,2 Câu 28. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60Ω, tụ điện C (F) và cuộn cảm L (H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 0,25A. B. I = 0,50A. C. I = 0,71A. D. I = 1,00A. Câu 29: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. 0,15B. 0,25C. 0,50D. 0,75 Câu 30: Đặt điện áp u=100cos t V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì 6 dòng điện qua mạch là i=2cos t A Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 100 3 W.B. 50 W.C. 50 3 W. D. 100 W. Câu 31: Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm 2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/min trong một từ trường đều B trục quay và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025Wb. B. 0,15Wb. C. 1,5Wb. D. 15Wb. Câu 32: Một tụ điện có điện dung C = 31,8 F. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 A chạy qua nó là A. 200 2 V. B. 200V. C. 20V. D. 20 2 V. 2 Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L (H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 200Ω. B. ZL = 100Ω. C. ZL = 50Ω. D. ZL = 25Ω. Câu 34: Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng: A. u = 220cos50t(V). B. u = 220cos50πt(V). C. u = 220 2 cos100t(V). D. u = 220 2 cos100πt(V). 13