Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều
- ÔN TẬP KTĐG CUỐI HK I Câu 1. Chọn câu đúng: A. 23 B. 32 C. 03 D. 43 Câu 2. Số nguyên dương nhỏ hơn 2 là: A. 2 B. 0 C. 1 D. -1 Câu 3. Cho tập hợp M;;;= 12131517 . Cách viết nào sau đây là đúng? A. 11 M . B. 12 ;13 M . C. 17 M . D. 16 M . Câu 4. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các hợp số ? A. 2;3;5 . B. 3;5 ;6. C. 4;5;6. D. 8;2;4. Câu 5. So sánh hai số 5 và 3: A. 53 B. 53 C. 53 D. 53 Câu 6. Kết quả của phép tính 8 2 0 là . A. 7 B. 12 C. 12 D. 28 Câu 7. Kết quả của phép tính 12.2512.75 bằng A. 100 B. 1200 C. 75 D. 12 Câu 8. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? N P M Q O S R A. NPOM là hình thang cân. B. MNPQ là hình lục giác đều. C. OPQ là tam giác đều. D. MQRS là hình bình hành.
- A. . B. * . C. * . D. . Câu 20. Quan sát những hình vẽ dưới đây và cho biết hình nào có hai trục đối xứng? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 21. Quan sát những hình vẽ dưới đây và cho biết hình nào có tâm đối xứng? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 22. Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AClà A.10cm. B.5cm. C.15cm. D. 3,5cm. Câu 23. Trong các hình sau, số hình không có tính đối xứng là: A. 6 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Số 0 không là số nguyên âm cũng không phải là số nguyên dương B. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm C. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương D. Số 0 là số nguyên dương Câu 25. Kết quả của phép tính: (-21) + (- 49) là: A. 28 B. -28 C. 70 D. -70
- C. Các số 1; 1là ước của mọi số nguyên D. Nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b Câu 39. Trong các phép chia sau, phép chia hết là A. -18: 4 B. -30 : 5 C.21 : 6 D. 43 : 7 Câu 40. Tìm x là số nguyên, biết 1 2 ; 2xx A. 1 B. 3 ; 4 ; 6 ; 1 2 C. 2 ; 1 D. {2;1;1;2;3;4;6;12} B. TỰ LUẬN Câu 1. Tính hợp lí (nếu có thể): a / 340 ( 40) b / 4.( 9) .5 c)(37).214214.(63) d/ 45.(37)37.(55) e / 8 .875 f /1150(1151150)(11539) g /17(20)23(26)53(56) h/ (-15) – 20.2 i /123456 979899 Câu 2. Nửa tháng đầu một cửa hàng bán lẻ được lãi 5 triệu đồng, nửa tháng sau lại lỗ 2 triệu đồng. Hỏi tháng đó cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu triệu đồng? Câu 3. Một cửa hàng bán trái cây trong 3 ngày liên tiếp, mỗi ngày bị lỗ 150000 đồng. Sau đó, cửa hàng được lãi liên tiếp trong 10 ngày, mỗi ngày lãi 300000 đồng. Hỏi sau 13 ngày, cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Câu 4. Công ty An Bình có lợi nhuận mỗi tháng trong 4 tháng đầu năm là -70 triệu đồng. Trong 8 tháng tiếp theo, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 60 triệu đồng. Sau 12 tháng kinh doanh, lợi nhuận của công ty An Bình là bao nhiêu tiền? BÀI LÀM