Đề cương ôn tập giữa kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Sách Cánh diều

docx 5 trang Hòa Bình 13/07/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_6_sach_canh_die.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Sách Cánh diều

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II CÔNG NGHỆ 6 Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Vải sợi tổng hợp được dệt bằng loại sợi có nguồn gốc từ đâu? A. Than đá, dầu mỏ. B. Gỗ, tre, nứa. C. Than đá, bông. D. Dầu mỏ, con tằm. Câu 2. Vì sao thường sử dụng vải sợi pha trong may mặc hiện nay? A. Vải có đặc điểm là mặc thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt không tốt. B. Vải có đặc điểm là mặc không thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt. C. Vải có đặc điểm là mặc thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt, bền, đẹp, giặt mau khô. D. Vải có đặc điểm là mặc thoáng mát, không thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt. Câu 3. Bạn Mai có đặc điểm vóc dáng cơ thể béo, lùn, bạn Mai nên lựa chọn trang phục có màu sắc như thế nào? A. Màu tối B. Màu sáng C. Màu tối, sẫm D. Màu sẫm Câu 4. Vì sao quần áo mùa hè thường được may bằng vải sợi bông, sợi lanh, sợi tơ tằm? A. Vải có đặc điểm là mặc thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt. B. Vải có đặc điểm là mặc thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt không tốt. C. Vải có đặc điểm là mặc không thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt. D. Vải có đặc điểm là mặc thoáng mát, không thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt. Câu 5. Sợi nhân tạo có nguồn gốc từ A. Con cừu, con tằm B. Cây lanh, quả bông C. Gỗ, tre, nứa. D. Than đá, dầu mỏ. Câu 6. Đối với người có vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn vải và kiểu may là? A. Kiểu dáng có xếp li tạo độ phồng vừa phải; mặt vải bóng; thô xốp, có độ đàn hồi. B. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân C. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân; mặt vải bóng, thô, xốp. D. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li; mặt vải bóng, thô, xốp. Câu 7. Vật dụng quan trọng nhất của trang phục là. A. Giày dép B. Đồ trang sức C. Quần áo D. Túi xách. Câu 8. Là hình dạng bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của các bộ trang phục là đặc điểm nào của trang phục? A. Kiểu dáng B. Chất liệu C. Màu sắc D. Hoa văn Câu 9. Khi đi lao động, bạn Lan cần sử dụng trang phục có đặc điểm nào dưới đây? A. có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông. B. có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội. C. có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên.
  2. A. có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông. B. có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội. C. có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên. D.có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha. Câu 20. Bạn Lan có đặc điểm vóc dáng cơ thể béo, lùn, bạn Hòa nên lựa chọn trang phục có đường nét, hoa văn như thế nào? A. Kẻ ngang, kẻ ô vuông; hoa to B. Kẻ ngang C. Kẻ dọc, hoa nhỏ D. Hoa to Câu 21. Vải sợi nhân tạo có tính chất như thế nào? A. Độ hút ẩm cao B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu C. Mặc thoáng mát D. Ít nhàu Câu 22. Theo giới tính thì trang phục phân thành những loại nào? A. Trang phục nam, trang phục nữ B. Trang phục mùa nóng, trang phục mùa lạnh C. Trang phục mặc thường ngày, trang phục bảo hộ lao động D. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên Câu 23. Bạn Thủy có chiếc quần màu đỏ bạn Thủy có thể phối với chiếc áo có màu sắc như thế nào? A. Màu lam B. Màu tím C. Màu vàng D. Màu đỏ Câu 24. Để phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học người ta dùng thao tác nào? A. Đốt B. Vò, đốt, thấm nước C. Thấm nước D. Vò Câu 25. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu B. Màu sắc C. Kiểu dáng D. Đường nét, hoạ tiết Câu 26. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may. Câu 27. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính Câu 28. Phân loại trang phục theo lứa tuổi là A. Trang phục nam, trang phục nữ B. Trang phục mùa nóng, trang phục mùa lạnh C. Trang phục mặc thường ngày, trang phục bảo hộ lao động D. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên
  3. Câu 37. Theo công dụng thì trang phục phân thành những loại nào? A. Trang phục nam, trang phục nữ B. Trang phục mùa nóng, trang phục mùa lạnh C. Trang phục mặc thường ngày, trang phục bảo hộ lao động, trang phục thể thano, trang phục lễ họi, trang phục biểu diễn văn nghệ D. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên Câu 38. Bạn Mai có chiếc áo họa tiết hoa văn màu xanh, bạn Mai có thể phối với chiếc quần có màu sắc như thế nào? A. Màu Xanh B. Màu tím C. Màu vàng D. Màu da cam Câu 39. Bạn Hòa có đặc điểm vóc dáng cơ thể cao, gầy, bạn Hòa nên lựa chọn trang phục có đường nét, hoa văn như thế nào? A. Kẻ ngang, kẻ ô vuông; hoa to B. Kẻ ngang C. Kẻ ô vuông D. Hoa to Câu 40. Chiếc áo có màu đen có thể phối với chiếc quần có màu sắc như thế nào? A. Màu Xanh B. Tất cả các màu C. Màu vàng D. Màu da cam Câu 41. Phối hợp trang phục trên vòng tròn màu dựa trên nguyên tắc nào? A. Sử dụng một màu B. Kết hợp các sắc độ trong cùng một màu C. Sử dụng một màu hoặc kết hợp các sắc độ trong cùng một màu., kết hợp nhiều màu với nhau như: màu đối nhau, các màu cạnh nhau, trên vòng màu cơ bản D. kết hợp nhiều màu với nhau như: màu đối nhau, các màu cạnh nhau, trên vòng màu cơ bản Câu 42. Chiếc áo có màu vàng cam có thể phối với chiếc quần có màu sắc như thế nào? A. Màu xanh B. Màu vàng C. Màu tím D. Màu da cam Câu 43. Người có đặc điểm vóc dáng cơ thể béo, lùn nên lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào? A. Kiểu vừa sát cơ thể, có đường nếp dọc B. Kiểu thụng, đường nếp ngang C. Kiểu đường nếp dọc D. Kiểu đường nếp ngang Câu 44. Để tạo hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp người mặc cần phối hợp đặc điểm nào của trang phục với nhau? A. Chất liệu với màu sắc B. Màu sắc với đường nét, hoa văn C. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng, đường nét và hoa văn D. Kiểu dáng với màu sắc Câu 45. Việc lựa chọn trang phục phù hợp có thể làm cho vóc dáng con người thay đổi thế nào? A. tạo cảm giác gầy đi, cao lên B. tạo cảm giác béo ra, cao lên C. tạo cảm giác gầy đi, cao lên, tạo cảm giác béo ra, thấp xuống D. tạo cảm giác gầy đi, thấp xuống