Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều
- Họ tên học sinh: Lớp: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TOÁN 6 Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? 2 ,5 2 ,3 25 A. B. 15 C. D. 4 27 4 ,5 0 Câu 2. Phân số nào bằng phân số 3 . 5 A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 10 10 15 15 Câu 3. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 0,1 4 12 1,2 A. B. C. D. 2 0 5 0 ,13 3 Câu 4. Số đối của phân số là phân số nào sau đây? 11 11 11 3 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 11 3 Câu 5. Với abm ,,0 . Chọn câu sai? a a m . a a m A. B. b b m . b b m aa aam : C. D. , m là ước chung của a và b bb bbm : Câu 6. Trong các số thập phân sau, số thập phân nào là số thập phân âm ? A. 0,45 B. 0,3 C. 0,234 D. – 0,67 Câu 7. Đọc tên của tia trong hình vẽ sau: A. Tia mA B. Tia Am C. Tia m D. Tia A Câu 8. Hình nào sau đây biểu diễn đoạn thẳng AB: A B C D H2 H1 A B A B H3 H4 A. H1 B. H2 C. H3 D. H4 53 Câu 9. Số nào là kết quả của phép tính : ? 22 15 5 3 A. . B. . C. . D. -4 . 4 3 5 Câu 10. Làm tròn số 849 đến hàng trăm ta được kết quả là số nào? A. 840. B. 800. C. 900. D. 850.
- A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 19. Góc tù có số đo A. Bằng 0 B. Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 C. Lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 D. Bằng 180 Câu 20. Hình dưới đây là hình ảnh của góc nào? A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt. Câu 21. Cho hình vẽ, khẳng định nào là đúng x z O y A. x O y x O z z O y . B. z O y x O z x O y . C. xOyyOzxOz . D. x O z y O z x O y . 13 Câu 22. Kết quả phép tính là 22 A. – 2 B. 2 C. 1 D. – 1 1 Câu 23. Kết quả phép tính .2 là 2 A. – 2 B. 2 C. 1 D. – 1 41 Câu 24. Kết quả phép tính : là 52 8 8 5 5 A. – B. C. D. – 5 5 8 8 15 Câu 25. Kết quả phép tính là 66 A. – 2 B. 2 C. 1 D. – 1 Câu 26. Thực hiện phép tính ( 4,5)3,64,5( 3,6) ta được kết quả là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27. Kết quả của phép tính 112,311,3 là là A. 11 B. 11 C. 2 D. 2 Câu 28. Kết quả của phép tính 0,25.12 là A. -3 B. 3 C. – 4 D. 4 5 Câu 29. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 6
- Hướng dẫn: A. TRẮC NGHIỆM 1.B 2.B 3.C 4.C 5.B 6.D 7.B 8.A 9.B 10.B 11.A 12.C 13.B 14.B 15.D 16.C 17.D 18.A 19.C 20.D 21.B 22.B 23.D 24.A 25.C 26.A 27.C 28.B 29.D 30.A B. TỰ LUẬN Câu 1. Tính hợp lí: 7137 2 3 2 4 5 5 13 b / c / d / 43543 3 7 3 7 18 27 18 a /0,25.( 125) 0,25.25 7713 2 3 4 5 13 5 . 0,25.( 125 25) 43435 3 7 7 18 18 27 0,25.( 100) 13 2 5 0 .1 1 25 5 3 27 13 2 22 5 3 27 Câu 2. Tính 3 2 a/ của 28 là: .28 = 21 b/ của 21 là: . 21 = 14 4 3 27 135 36 56 36 504 c/ 27% của 250 là : . 250= d/ 56% của là: . = 100 2 11 100 11 275 Câu 3. Tìm một số biết: 3 a/ 30% của nó bằng 60 b/ của nó bằng 78 13 30 Số đó là: 60 ÷ = 200 Số đó là: 78 ÷ = 338 100 2 c/ của nó bằng 21 d/ 125% của nó bằng 35 3 63 125 Số đó là: 21 ÷ = Số đó là: 35 ÷ = 28 2 100 Câu 4. Lớp 6A có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với số học sinh của lớp 6A. Giải Tổng số học sinh lớp 6A là: 20 + 24 = 44 (học sinh) 20 500 Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với số học sinh của lớp 6A là: .100% (%) 44 11