Các dạng bài tập Vật lí Lớp 12 - Trần Thiều Phi

doc 105 trang Hòa Bình 12/07/2023 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các dạng bài tập Vật lí Lớp 12 - Trần Thiều Phi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doccac_dang_bai_tap_vat_li_lop_12_tran_thieu_phi.doc

Nội dung text: Các dạng bài tập Vật lí Lớp 12 - Trần Thiều Phi

  1. Các dạng bài tập vật lí 12 Tài liệu luyện thi ĐH MỤC LỤC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – TẮT DẦN – CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG 9 CHỦ ĐỀ 1. Viết phương trình dao động điều hòa 12 CHỦ ĐỀ 2. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm di chuyển từ xM đến xN 13 CHỦ ĐỀ 3. Xác định quãng đường và số lần vật đi qua li độ xM từ thời điểm t1 đến t2 15 CHỦ ĐỀ 4. Xác định quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t < T/2 18 CHỦ ĐỀ 5. Tổng hợp dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 18 CHỦ ĐỀ 6. Bài toán về dao động tắt dần – dao động cưỡng bức - cộng hưởng 19 CON LẮC LÒ XO 20 CHỦ ĐỀ 1. Liên hệ giữa lực tác dụng, độ giãn và độ cứng của của lò xo 20 Muốn Biết Phải Hỏi Muốn Giỏi Phải Học CHỦ ĐỀ 2. Tìm lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo 21 CHỦ ĐỀ 3. Hệ lò xo ghép nối tiếp, song song, xung đối: tìm khệ, từ đó suy ra chu kỳ T, tần số f? 22 CHỦ ĐỀ 4. Bài toán về động năng, thế năng, cơ năng 22 CON LẮC ĐƠN 24 CHỦ ĐỀ 1. Năng lượng con lắc đơn – Xác định vận tốc của vật, lực căng dây treo khi vật đi qua li độ góc 24 CHỦ ĐỀ 2. Tìm độ nhanh hay chậm của đồng hồ trong một ngày đêm 25 CHỦ ĐỀ 3. Xác định chu kỳ con lắc khi chịu tác dụng thêm ngoại lực không đổi 26 CHỦ ĐỀ 4. Xác định chu kỳ con lắc vấp (vướng) đinh – Biên độ sau khi vấp 27 CHỦ ĐỀ 5. Xác định chu kỳ con lắc bằng phương pháp trùng phùng (cùng qua vị trí cân bằng, chuyển động cùng chiều) 27 SÓNG CƠ HỌC, GIAO THOA SÓNG, SÓNG DỪNG, SÓNG ÂM 28 CHỦ ĐỀ 1. Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng 29 CHỦ ĐỀ 2. Phương trình sóng 31 CHỦ ĐỀ 3. Giao thoa sóng 33 CHỦ ĐỀ 4: Tìm số điểm cực đại, cực tiểu giao thoa trên S1S2 35 CHỦ ĐỀ 5: Sóng dừng. 38 CHỦ ĐỀ 6: Bài toán về sóng âm - Hiệu ứng Đốp- le 42 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 45 CHỦ ĐỀ 1. Tìm chu kỳ - năng lượng của mạch dao động 45 CHỦ ĐỀ 2. Tìm tần số f hay bước sóng mà máy thu thu được 50 MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG PHÂN NHÁNH (RLC) 52 CHỦ ĐỀ 1. Viết biểu thức cường độ dòng điện và hiệu điện thế 53 CHỦ ĐỀ 2. Điều kiện cùng pha và hiện tượng cộng hưởng điện 55 Ngày Nay Học Tập – Ngày Mai Lập Nghiệp Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ Trang 1
  2. Các dạng bài tập vật lí 12 Tài liệu luyện thi ĐH THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP 92 CHỦ ĐỀ 1. Các tiên đề - Hệ thức Anh-xtanh 92 PHÓNG XẠ VÀ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN 93 A CHỦ ĐỀ 1. Chất phóng xạ Z X có số khối A: tìm số nguyên tử (hạt) có trong m(g) hạt nhân đó? 95 CHỦ ĐỀ 2. Tìm số nguyên tử N (hay khối lượng m) còn lại, mất đi của chất phóng xạ sau thời gian t? 96 CHỦ ĐỀ 3. Tìm độ phóng xạ H của một chất. Tìm khối lượng của chất phóng xạ khi biết độ phóng xạ ? 100 CHỦ ĐỀ 4. Xác định tuổi của mẫu vật có nguồn gốc là từ thực vật, khoáng chất? 100 CHỦ ĐỀ 5. Xác định năng lượng liên kết hạt nhân (năng lượng tỏa ra khi phân rã một hạt nhân)? 102 CHỦ ĐỀ 6. Xác định năng lượng tỏa ra (hay thu vào) của phản ứng hạt nhân? 103 CHỦ DỀ 7. Cách vận dụng định luật bảo toàn động lượng, năng lượng? 104 TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ 105 Muốn Biết Phải Hỏi Muốn Giỏi Phải Học CƠ HỌC VẬT RẮN 4 CHỦ ĐỀ 1. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định 4 CHỦ ĐỀ 2. Phương trình động lực học của vật rắn quanh một trục cố định 6 CHỦ ĐỀ 3. Momen động lượng – Định luật bảo toàn momen động lượng 7 CHỦ ĐỀ 4. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định 7 Ngày Nay Học Tập – Ngày Mai Lập Nghiệp Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ Trang 3
  3. Các dạng bài tập vật lí 12 Tài liệu luyện thi ĐH A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 6 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 12.Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình : 2 2t t 2 , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ? A. 0,4 m/s. B. 50 m/s. C. 0,5 m/s. D. 40 m/s. Câu 13.Phương trình nào dưới đây diễn tả mối liên hệ giữa tốc độ góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều quanh một trục cố định của một vật rắn ? A.  2 4t (rad/s). B.  3 2t (rad/s). C.  2 4t 2t 2 (rad/s). D.  3 2t 4t 2 (rad/s). Câu 14.Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình : t t 2 , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có gia tốc dài (gia tốc toàn phần) có độ lớn bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ? A. 0,92 m/s2. B. 0,20 m/s2. C. 0,90 m/s2. D. 1,10 m/s2. Muốn Biết Phải Hỏi Muốn Giỏi Phải Học Câu 15.Một bánh đà đang quay với tốc độ 3 000 vòng/phút thì bắt đầu quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn bằng 20,9 rad/s 2. Tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần đều, hỏi sau khoảng bao lâu thì bánh đà dừng lại ? A. 143 s. B. 901 s. C. 15 s. D. 2,4 s. Câu 16.Rôto của một động cơ quay đều, cứ mỗi phút quay được 3 000 vòng. Trong 20 giây, rôto quay được một góc bằng bao nhiêu ? A. 6280 rad. B. 314 rad. C. 3142 rad. D. 942 rad. Câu 17.Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140 rad/s phải mất 2,5 s. Biết bánh đà quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian trên bằng A. 175 rad. B. 350 rad. C. 70 rad. D. 56 rad. Câu 18.Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 4 s thì tốc độ góc đạt 120 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 s từ trạng thái đứng yên là A. 157,9 m/s2. B. 9.85 m/s2. C. 25,1 m/s2. D. 39,4 m/s2. Câu 19.Một chiếc đồng hồ có các kim quay đều quanh một trục. Gọi ω h, ωm và ωs lần lượt là tốc độ góc của kim giờ, kim phút và kim giây. Khi đồng hồ chạy đúng thì 1 1 1 1 A.    . B.    . h 12 m 60 s h 12 m 720 s 1 1 1 1 C.    . D.    . h 60 m 3600 s h 24 m 3600 s Câu 20.Một chiếc đồng hồ có các kim quay đều quanh một trục và kim giờ dài bằng ¾ kim phút. Khi đồng hồ chạy đúng thì tốc độ dài v h của đầu mút kim giờ như thế nào với tốc độ dài v m của đầu mút kim phút ? 3 1 1 1 A. v v . B. v v . C. v v . D. v v . h 4 m h 16 m h 60 m h 80 m Câu 21.Một chiếc đồng hồ có các kim quay đều quanh một trục và kim giờ dài bằng 3/5 kim giây. Khi đồng hồ chạy đúng thì tốc độ dài v h của đầu mút kim giờ như thế nào với tốc độ dài v s của đầu mút kim giây ? Ngày Nay Học Tập – Ngày Mai Lập Nghiệp Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ Trang 5
  4. Các dạng bài tập vật lí 12 Tài liệu luyện thi ĐH CHỦ ĐỀ 3. Momen động lượng – Định luật bảo toàn momen động lượng Câu 31.Một vật có momen quán tính 0,72 kg.m 2 quay đều 10 vòng trong 1,8 s. Momen động lượng của vật có độ lớn bằng A. 8 kg.m2/s.B. 4 kg.m 2/s. C. 25 kg.m2/s. D. 13 kg.m2/s. Câu 32. Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 và I2  đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc I1 độ góc ω 1 và ω 2 (hình bên). Ma sát ở trục  ω quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa I2  dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω xác định bằng công thức I  I  I  I  I I I  I  A.  1 1 2 2 . B.  1 1 2 2 . C.  1 2 . D.  1 2 2 1 . I1 I 2 I1 I 2 I11 I 22 I1 I 2 Câu 33.Hai đĩa tròn có momen quán tính I 1 và I2  Muốn Biết Phải Hỏi Muốn Giỏi Phải Học đang quay đồng trục và ngược chiều với tốc I1 độ góc ω 1 và ω 2 (hình bên). Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa  dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ I2  góc ω xác định bằng công thức I  I  I  I  I  I  I  I  A.  1 1 2 2 . B.  1 1 2 2 . C.  1 2 2 1 . D.  1 2 2 1 . I1 I 2 I1 I 2 I1 I 2 I1 I 2 Câu 34.Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 50 cm, khối lượng 0,1 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 75 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Tính momen động lượng của thanh đối với trục quay đó. A. 0,016 kg.m2/s. B. 0,196 kg.m2/s. C. 0,098 kg.m2/s. D. 0,065 kg.m2/s. Câu 35.Một vành tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 0,5 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 30 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm vành tròn. Tính momen động lượng của vành tròn đối với trục quay đó. A. 0,393 kg.m2/s. B. 0,196 kg.m2/s. C. 3,75 kg.m2/s. D. 1,88 kg.m2/s. Câu 36.Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 2 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 60 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó. A. 1,57 kg.m2/s. B. 3,14 kg.m2/s. C. 15 kg.m2/s. D. 30 kg.m2/s. Câu 37.Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó. A. 0,226 kg.m2/s. B. 0,565 kg.m2/s. C. 0,283 kg.m2/s. D. 2,16 kg.m2/s. CHỦ ĐỀ 4. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định Câu 38.Một bánh đà có momen quán tính 2,5 kg.m 2, quay đều với tốc độ góc 8 900 rad/s. Động năng quay của bánh đà bằng A. 9,1. 108 J. B. 11 125 J. C. 9,9. 107 J. D. 22 250 J. Ngày Nay Học Tập – Ngày Mai Lập Nghiệp Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ Trang 7
  5. Các dạng bài tập vật lí 12 Tài liệu luyện thi ĐH A. 2,25 J. B. 4,50 J. C. 0,38 J. D. 9,00 J. Câu 50.Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với tốc độ góc 12 rad/s. Động năng quay của quả cầu bằng A. 0,036 J. B. 0,090 J. C. 0,045 J. D. 0,072 J. Câu 51.Một quả cầu đặc đồng chất khối lượng 0,5 kg quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với động năng 0,4 J và tốc độ góc 20 rad/s. Quả cầu có bán kính bằng A. 10 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 45 cm. Câu 52.Từ trạng thái nghỉ, một bánh đà quay nhanh dần đều với gia tốc góc 40 rad/s 2. Tính động năng quay mà bánh đà đạt được sau 5 s kể từ lúc bắt đầu quay. Biết momen quán tính của bánh đà đối với trục quay của nó là 3 kg.m2. A. 60 kJ. B. 0,3 kJ. C. 2,4 kJ. D. 0,9 kJ. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – TẮT DẦN – CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG Muốn Biết Phải Hỏi Muốn Giỏi Phải Học Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động.B. Chu kì dao động.C. Pha ban đầu.D. Tần số góc. Câu 2. Pha của dao động được dùng để xác định A. Biên độ dao động.B. Trạng thái dao động. C. Tần số dao động.D. Chu kì dao động. Câu 3. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Li độ có độ lớn cực đại.C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có độ lớn cực đại.D. Pha cực đại. Câu 4. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.B. Không thay đổi. C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. Câu 5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc.B. Sớm pha π/2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc.D. Trễ pha π/2 so với vận tốc. Câu 6. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với li độ.B. Sớm pha π/2 so với li độ. C. Ngược pha với li độ.D. Trễ pha π/2 so với li độ. Câu 7. Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.D. Lực tác dụng đổi chiều. Câu 8. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi A. cùng pha với li độ. B. lệch pha 0,5 với li độ. C. ngược pha với li độ.D. sớm pha 0,25 với li độ. Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức: m k 1 m 1 k A. T = 2 . B. T = 2 . C. .D. . k m 2 k 2 m Ngày Nay Học Tập – Ngày Mai Lập Nghiệp Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ Trang 9
  6. Các dạng bài tập vật lí 12 Tài liệu luyện thi ĐH A. . B. . C. . D. . Câu 23. Một lò xo có độ cứng k khi treo vật với khối lượng m 1 thì dao động với chu kì 0,3 s. Nếu thay m1 bởi vật khối lượng m 2 thì dao động với chu kì 0,4 s. Nếu treo đồng thời m 1 và m2 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì: A. 0,1 s. B. 0,35 s. C. 0,5 s. D. 0,05 s. Câu 24. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó tốc độ ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là: A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm. Câu 25. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng: A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D giảm đi 2 lần. Câu 26. Một chất điểm dao động với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 dao động. Chất điểm có tốc độ cực đại là: A. vmax = 1,91 cm/s. B. vmax = 33,5 cm/s. C. vmax = 320 cm/s. D. vmax = 5 cm/s. Muốn Biết Phải Hỏi Muốn Giỏi Phải Học Câu 27. Con lắc lò xo dao động với chu kì 1 s, tại vị trí có li độ 3 cm tố độ 8 cm/s. Biên độ dao động của con lắc là: A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. Câu 28. Một vật dao động điều hòa với cơ năng bằng 4 J. Khi vật có li độ bằng nửa biên độ thì động năng của vật là: A. 1 J. B. 2 J. C. 3 J. D. 2,5 J. Câu 29. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí có li độ x = 10 cm nó có tốc độ cm/s. Chu kì dao động của vật là: A. 1 s. B. 0,5 s. D. 0, 1 s. D. 5 s. Câu 30. (CĐ 2010) Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài  bằng A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. Câu 31. (ĐH 2010) Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 32. (ĐH 2010) Một dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và năng lượng B. li độ và tốc độ C. biên độ và tốc độ D. biên độ và gia tốc Câu 33. (ĐH 2010) Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. B. 3 C. 2 D. 2 3 1 1 A Giải: Theo bài ra: |a| = | a | |  2 x |  2 A | x | 2 max 2 2 Ngày Nay Học Tập – Ngày Mai Lập Nghiệp Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ Trang 11
  7. Các dạng bài tập vật lí 12 Tài liệu luyện thi ĐH Câu 40. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực 2 đại của vật là a max = 2m/s . Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là : A. x = 2cos(10t) cm. B. x = 2cos(10t + π/2) cm. C. x = 2cos(10t + π) cm. D. x = 2cos(10t – π/2) cm. Câu 41. Một lò xo có độ cứng k = 10(N/m) mang vật nặng có khối lượng m = 1(kg). Kéo vật m ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buông nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là 15,7(cm/s). Chọn x gốc thời gian là lúc vật có tọa độ 0 theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: 2 A. x 5cos t (cm) B. x 5cos t (cm) 3 6 7 5 C. x 5cos t (cm) D. x 5cos t (cm) 6 6 Câu 42. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng thì li độ Muốn Biết Phải Hỏi Muốn Giỏi Phải Học của chất điểm là cm, phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. CHỦ ĐỀ 2. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm di chuyển từ xM đến xN Câu 43. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến ví trí có li độ bằng 1/2 biên độ là: A. . B. . C. . D. . Câu 44. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng 1/2 biên độ là đến vị trí biên là: A. . B. . C. . D. . Câu 45. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 12s, biên độ 4cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = -2cm đến vị trí có li độ x2 = 2cm là: A. 4s. B. 2s. C. 6s. D. 3s. Câu 46. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là 16 (cm/s) và 64 (cm/s2). Pha ban đầu của dao động là (rad). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật có li độ x = 2cm là: A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 47. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5s, biên độ 4cm, pha ban đầu (rad). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật có li độ cm là: A. s. B. s. C. s. D. s. Ngày Nay Học Tập – Ngày Mai Lập Nghiệp Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ Trang 13
  8. Các dạng bài tập vật lí 12 Tài liệu luyện thi ĐH Câu 58. Một lò xo treo thẳng đứng, khi treo vật lò xo giãn 4cm. Kích thích cho vật dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm thì trong một chu kỳ T thời gian lò xo bị nén là: A. T/3. B. T/2. C. T/6. D. T/4. Câu 59. Một lò xo gồm vật có m = 500g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng với biên độ 12cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là: A. 0,628s. B. 0,508s. C. 0,12s. D. 0,314s. Câu 60. Một lò xo dao động điều hòa với phương trình cm. Động năng và thế năng của con lắc bằng nhau lần đầu tiên là A. 1/8s. B. 1/4s. C. 1/2s. D. 1s. Câu 61. (ĐH 2010) Một chất điểm dao động điều hòa có chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn A nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là 2 3A 6A 4A 9A A. B. C. D. 2T T T 2T Câu 62. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N/m dao Muốn Biết Phải Hỏi Muốn Giỏi Phải Học động với biên độ 2cm. Thời gian mà vật ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm trong mỗi chu kỳ là A. 0,314s. B. 0,209s. C. 0,242s D. 0,417s. Câu 63. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N/m dao động với biên độ 2cm. Thời gian mà vật có vận tốc nhỏ hơn cm/s trong mỗi chu kỳ là A. 0,628s. B. 0,742s. C. 0,219s D. 0,417s. Câu 64. (ĐH 2010) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s 2 là T/3. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz B. 3 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz Giải: vì gia tốc cũng biến thiên điều hòa cùng chu kỳ, tần số với li độ. Sử dụng mối liên hệ dao động điều hòa và chuyển động tròn đều: 2 T 100 1 t T 600 cos 360 3  2 A 2 -2A 2A  2 10 2 f 1Hz O -100 100 a (cm/s2) CHỦ ĐỀ 3. Xác định quãng đường và số lần vật đi qua li độ x M từ thời điểm t1 đến t2 Câu 65. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, tần só dao động là f. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ x = A/2 bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 66. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 0,1s. Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu (t0 = 0) đến thời điểm 0,025s là: A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 1cm. Ngày Nay Học Tập – Ngày Mai Lập Nghiệp Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ Trang 15
  9. Các dạng bài tập vật lí 12 Tài liệu luyện thi ĐH Câu 78. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos(8 t + /3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5 (s) là A. 15 cm B. 135 cm C. 120 cm D. 16 cm Câu 79. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 3cos(4 t - /3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2/3 (s) là A. 15 cm B. 13,5 cm C. 21 cm D. 16,5 cm Câu 80. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 7cos(5 t + /9) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2,16 (s) đến thời điểm t2 = 3,56 (s) là: A. 56 cm B. 98 cm C. 49 cm D. 112 cm Câu 81. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6cos(4 t - /3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2/3 (s) đến thời điểm t2 = 37/12 (s) là: A. 141 cm B. 96 cm C. 21 cm D. 117 cm Câu 82. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos( t + 2 /3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2 (s) đến thời điểm t2 = 17/3 (s) là: A. 25 cm B. 35 cm C. 30 cm D. 45 cm Muốn Biết Phải Hỏi Muốn Giỏi Phải Học Câu 83. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos( t + 2 /3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2 (s) đến thời điểm t2 = 29/6 (s) là: A. 25 cm B. 35 cm C. 27,5 cm D. 45 cm Câu 84. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos( t + 2 /3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2 (s) đến thời điểm t2 = 19/3 (s) là: A. 42,5 cm B. 35 cm C. 22,5 cm D. 45 cm Câu 85. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 2cos(2 t - /12) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 17/24 (s) đến thời điểm t2 = 23/8 (s) là: A. 16 cm B. 20 cm C. 24 cm D. 18 cm Câu 86. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 2cos(2 t - /12) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 17/24 (s) đến thời điểm t2 = 25/8 (s) là: A. 16,6 cm B. 20 cm C. 18,3 cm D. 19,3 cm Câu 87. Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = +2cm theo chiều dương là A. 11/8s. B. 5/8s. C. 9/8s. D. 1,5s. Câu 88. Một vật dao động điều hòa với phương trình: cm. Thời điểm thứ 2012 vật qua vị trí có li độ x = 2cm là: A. s. B. s. C. 503s. D. s. Câu 89. (ĐH 2011) Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s. Ngày Nay Học Tập – Ngày Mai Lập Nghiệp Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ Trang 17