Bản đặc tả, ma trận và đề minh họa kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề minh họa kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ban_dac_ta_ma_tran_va_de_minh_hoa_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong.docx
Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề minh họa kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)
- KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6, THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra tuần 1 khi kết thúc nội dung tuần 16 - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 7 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 3 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: Từ tuần 1- tuần 7 (3 điểm) (30%) - Nội dung nửa sau học kì 1: Từ tuần 9- tuần 16 (7 điểm) (70%)
- chế biến 2.2 Bảo quản và chế thực biến thực phẩm(3 tiết) 3 TN 2.25p 3 TN 4.5p 1 TL 10p 7C 1C 16.75p 3,5đ phẩm (6 tiết) Tổng 16C 12p 12C 18p 1C 10p 1C 5p 28C 2C 45p 10đ Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị Vận TT Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết - Nêu được vai trò của nhà ở 3 TN - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam Câu 1, 1.1. Nhà ở - Kể tên 1 số kiến trúc nhà ở Việt Nam I. Nhà ở 2, 3 1 đối với - Kể tên 1 số vật liệu xây dựng nhà ở (5 tiết) con người - Kể tên các bước xây dựng 1 ngôi nhà Thông hiểu 2 TN - Phân biệt 1 số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam Câu 4, - Sắp xếp đúng trình tự các bước xây dựng ngôi nhà. 5
- (6 tiết) Thông hiểu 5TN - Phân loại được thực phẩm theo nhóm thực phẩm chính. Câu - Giải thích ý nghĩa của nhóm thực phẩm chính đối với sức khỏe con 18, 19, người. 20, 21, - Phân tích được bữa ăn trong gia đình. 22 Vận dụng 1 TL - Đề xuất được 1 số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình Câu 30 - Thực hiện được 1 số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học - Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Vận dụng cao Đề xuất được một bữa ăn đảm bảo dinh dưỡng cho gia đình, phân tích được thành phần dinh dưỡng của bữa ăn đó. Nhận biết 3 TN - Trình bày được 1 số vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. Câu - Nêu được 1 số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 23, 24, - Chỉ ra được 1 số phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. 25 - Chỉ ra được 1 số phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. 2.2. Bảo Thông hiểu quản thực 3 TN - Mô tả được 1 số phương pháp bảo quản thực phẩm. phẩm Câu - Mô tả được 1 số phương pháp chế thực phẩm. 26, 27, - Trình bày được ưu, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực 28 phẩm phổ biến. Vận dụng 1 TL Vận dụng kiến thức chế biến thực phẩm vào thực tiễn trong gia đình Câu 29
- A. Nhà sàn. B. Nhà chung cư. C. Nhà nổi. D. Nhà biệt thự. Câu 6. (B) Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ nào? A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy Câu 7. (B) Thiết bị nào sau đây không sử dụng nguồn năng lượng điện? A. Ấm siêu tốc B. Tủ lạnh C. Bếp gas D. Máy giặt Câu 8. (B) Hành động nào sau đây gây lãng phí điện khi sử dụng TV? A. Tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng. B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe. C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ. D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích.
- A. tôm tươi, khoai lang, thịt bò, cá quả. B. cải xanh, dầu ăn, bún tươi, thịt vịt. C. trứng gà, thịt lợn, đậu nành, sữa bò. D. dầu ăn, mỡ lợn, khoai lang, trứng vịt. Câu 16. (B) Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ bị bệnh A. suy dinh dưỡng. B. tim mạch. C. huyết áp. D. béo phì. Câu 17. (B) Khoảng thời gian hợp lí phân chia các bữa ăn chính là A. 2 - 3 giờ. B. 4 - 5 giờ. C. 6 - 7 giờ. D. 8 - 9 giờ. Câu 18. (H) Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn.” A. Người cao tuổi. B. Trẻ em đang lớn. C. Trẻ sơ sinh. D. Người lao động nặng nhọc. Câu 19. (H) Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí A. Bữa ăn số 1. B. Bữa ăn số 2. C. Bữa ăn số 3. D. Không có bữa ăn nào hợp lí. Câu 20. (H) Quan sát thời gian phân chia các bữa ăn của 3 bạn dưới đây. Theo em, bạn nào có thời gian phân chia các bữa ăn hợp lí nhất?
- C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi. D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm. Câu 25. (B) Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào? A. Trộn dầu giấm. C. Ngâm chua thực phẩm. B. Luộc rau, củ, quả. D.Trộn nộm rau muống. Câu 26. (H) Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm? A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế thực phẩm → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn. C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn. D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn. Câu 27. (H) Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hư tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo. C. Vitamin. B. Tinh bột. D. Chất đạm. Câu 28. (H) Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm. A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Không để ruồi, bọ đậu vào thịt cá. D. Giữ thịt cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài.
- THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A D A A C C C C B B C B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A B B C B A B D A C B C B Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Thang điểm (Hs trình bày hợp lý đúng các bước là được tính điểm) Câu 29 (2 điểm) - Các món ăn mà gia đình em thường dùng là: canh chua cá lóc, canh rau củ hầm xương, 1,0 điểm