Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023

doc 9 trang Hòa Bình 13/07/2023 600
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop.doc

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023

  1. Phụ lục 1 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN HỌC: TIN HỌC, LỚP6,NĂM HỌC 2022–2023 (Kèm theo Công văn số 1505/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 14/10/2022, của Sở GDĐT) - Thời điểm kiểm tra:Kiểm tra cuối học kì I; Khi kết thúc nội dung: - Thời gian làm bài:45 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm; 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7điểm (gồm 28 câu hỏi: Nhận biết: 16 câu; Thông hiểu: 12 câu). + Phần tự luận: 3 điểm (gồm 3 câu hỏi: Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). * Nếu là đề kiểm tra cuối kì bổ sung: Tỉ lệ % số điểm đối với nội dung nửa đầu học kì và nội dung nửa sau học kì. Mức độ Vận dụng Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề/kĩ năng1 Nội dung/Đơn vị kiến thức cao Điểm số Số câu Số ý; câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (13) (13) 1.Thông tin và dữ 2 2 2,0 Chủ đề 1: Máy tính và cộng liệu 2. Biểu diễn thông tin 2 2 0,5 đồng (6 tiết) và lưu trữ dữ liệu trong máy tính Chủ đề 2: Mạng máy tính và Giới thiệu về mạng 4 4 1,0 Internet (2 tiết) máy tính và Internet Chủ đề 3:Tổ chức lưu trữ, tìm World Wide Web, 10 12 1 22 1 6,5 kiếm và trao đổi thông tin (6 thư điện tử và công tiết) cụ tìm kiếm thông tin 1Ghi tên chủ đề/kĩ năng đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Đối với môn Ngữ văn là kĩ năng (Đọc hiểu và Viết). - Đối với môn Tiếng Anh làkĩ năng (Listening; Language; Reading; Writing và cuối kì có thêm kĩ năng Speaking và tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm và câu tự luận có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế và theo dạng câu hỏi của từng kĩ năng và kiến thức ngôn ngữ).
  2. MÔN HỌC: TIN HỌC, LỚP 6,NĂM HỌC 2022 - 2023 (Kèm theo Công văn số 1505/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 14/10/2022, của Sở GDĐT) Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị kiến thức/kĩ TN TL Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL năng (Số (Số ý; (Số câu) (Số ý; câu) câu) câu) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Chủ đề 1:Máy tính và cộng đồng (6 tiết) – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Nhận – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị Nội dung 1:Thông tin và dữ liệu cơ bảnđo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được 2 C1,C2 Nội dung2: Biểu diễn thông tin biết một cách gầnđúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng và lưu trữ dữ liệu trong máy tính xấp xỉ 1 ngàn byte, 1MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để Vận dụng thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh 2 C29,C30 hoạ cụ thể. Chủ đề 2:Mạng máy tính và Internet (2 tiết) – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy Nội dung: Giới thiệu về mạngmáy Nhận C3,C4, tính vàcác thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản 4 tính và Internet biết như máy tính,cápnối,Switch,AccessPoint, C5,C6 – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Chủ đề 3:Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin (6 tiết) – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ C7,C8, củawebsite, trình duyệt. C9,C10, Nhận biết – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. 10 C11,C12, – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. C13,C14, – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Nội dung: World Wide Web,thư C15,C16 điện tử và côngcụ tìm kiếm thông C17,C18, tin. C19,C20, – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử C21,C22, Thông hiểu so với các phương thức liên lạc khác. 12 – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. C23,C24, C25,C26, C27,C28 Vận dụng – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như 1 C31a,C31b
  3. ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Digit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 2: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Máy tính và phần mềm mạng. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng Máy tính kết nối với nhau để: A. Chia sẻ các thiết bị. B. Thuận lợi cho việc sửa chữa. C. Trao đổi dữ liệu. D. Tiết kiệm điện. Câu 5: Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau B. Kết nối các máy tính trong một nước C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu D. Kết nối các máy tính trong một thành phố Câu 6: Câu nào sau đây không đúng? A. Internet là mạng liên kết các mạng máy tinh trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ thông tin trên internet như VWWV, tìm kiếm, thư điện tử C. Thông tin trên Internet không được cập nhật thường xuyên D. Người sử dụng có thể tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi, chia sẻ thông tin trên Internet. Câu 7: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. C. Là địa chỉ của một trang web. D. Là địa chỉ thư điện tử. Câu 8: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
  4. D. Một cách tuỳ ý Câu 19: Dữ liệu trong trang siêu văn bản (Hypertex) có dạng: A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh, video D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 20: WWW là tên viết tắt của cụm từ nào dưới đây: A. World Web wide B. Web world Wide C. Wide world Web D. World Wide Web Câu 21: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ B. nhờ người khác tìm hộ C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa Câu 22: Đâu không phải là máy tìm kiếm: A. www.yahoo.com B. www.google.com; C. www.bing.com; D. www.windown.com Câu 23: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay là? A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel, B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator, C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word, D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, Câu 24: Câu nào sau đây không đúng: A. Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet bằng cách sử dụng máy tìm kiếm. B. Kết quả tìm kiếm là danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khoáđó C. Đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép để cho việc tìm kiếm thông tin hạn chế hơn D. Chọn từ khoá phù hợp sẽ giúp thu hẹp phạm vi tìm kiếm. Câu 25: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo D. Địa chỉ thư của những người bạn Câu 26: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở B. Mật khẩu thư C. Loại máy tính đang dùng D. (Địa chỉ) thư điện tử Câu 27: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn B. thu_hoai.432@yahou.com C. Hoangth&hotmail.com D. Hoa675439@gf@gmail.com
  5. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B C C C C A C A D B D C C Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B B C D D D D B C A D B C II.TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm - Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người. Mọi hoạt động của con người đều cần đến thông tin 0,5đ Câu 29 - Thông tin đúng giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, 0,5 đ giúp hoạt động của con người đạt hiệu quả. - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về 0,5đ Câu 30 thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, 0,5 đ hình ảnh và âm thanh. - Máy tìm kiếm là một website đặc biệt, giúp người sử dụng 0,5đ Câu 31 tìm kiếm thông tin trên internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa - google.com, bing.com, yahoo.com 0,5 đ GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ CHUYÊN MÔN XÁC NHẬN