Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)

doc 11 trang Hòa Bình 13/07/2023 2921
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lo.doc

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6 TT Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng % tổng dung kiến thức điểm kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời thức Số Thời Số Thời Số Thời Số CH Thời TN TL gian CH gian CH gian CH gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1.1 Các Trang loại vải 2 2 2 2 5 phục và thường thời dùng trang trong may mặc 1.2. 1 1 1 1 1 1 3 3 7,5 Trang phục và thời trang 1.3. Lựa chọn và sử dụng 1 1 2 2 1 1 4 4 10 trang phục 1.4. Bảo 2,5 quản trang 1 1 1 1 phục 1
  2. KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận kiến thức giá dụng biết hiểu dụng Cao 1 Trang phục 1.1 Các loại vải Nhận biết: 2 và thời thường dùng trang trong may mặc - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Nhận biêt được một số loại vải thường dùng trong may mặc. Vận dụng cao: -Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc 1.2. Trang phục và Nhận biết: 1 thời trang - Nhận biết được các trang phục và vai trò của chúng. - Biết các phong cách thời trang phổ biến Thông hiểu: 1 - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp 3 với tính chất công việc và điều kiện tài chính của
  3. Thông hiểu: Trình bày được nguyên lí làm việc của một số đèn điện - Đọc được các thông số kĩ thuật của đèn điện Vận dụng: Sử dụng được đèn điện đúng cách, an toàn, tiết kiệm Vận dụng cao: 1 Lựa chọn được đèn điện phù hợp để sử dụng trong gia đình 2.2. Nồi cơm điện Nhận biết: và bếp hồng ngoại - Biết được cấu tạo của nồi cơm điện và bếp hồng 2 ngoại - Nêu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. Thông hiểu: - Giải thích được các thông số kĩ thuật của nồi 2 cơm điện và bếp hồng ngoại Vận dụng: 2 - Lựa chọn được nồi cơm điện và bếp hồng ngoại sử dụng trong gia đình. - Sử dụng được nồi cơm điện và bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn và tiết kiệm 2.3. Quạt điện và Nhận biết: 1 máy giặt - Biết được cấu tạo của quạt điện và máy giặt - Nêu được nguyên lí làm việc của quạt điện và máy 5 giặt
  4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ I.Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? A. Dễ bị nhàu C. Độ hút ẩm thấp B. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô Câu 2. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục đi học C. Trang phục ở nhà B. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục lao động Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn: A. Hoa lớn, sọc dọc B. Hoa nhỏ, sọc ngang C. Hoa nhỏ, sọc dọc D. Hoa lớn, sọc ngang Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Dọc theo thân áo B. Kẻ ô vuông C. Hoa văn lớn D. Kẻ ngang thân áo Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. Màu đỏ B. Màu hồng C. Màu xanh D. Màu đen Câu 7. Trang phục quần tây, áo sơ mi trắng của học sinh hiện nay gọi chung là phong cách thời trang: A.Đường phố C.Thể thao B.Học đường D.Công sở Câu 8. Để tiết kiệm điện nên đặt chế độ của điều hòa không khí một chiều? A.16OC đến 18OC. C. 26OC đến 27OC. B.20OC đến 30OC. D. 30OC đến 32OC. Câu 9. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “mâm nhiệt”? A. Nồi cơm điện C. Đèn LED B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện Câu 10. Đuôi đèn có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 7 Câu 11. Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo gồm: A. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang.
  5. B. Sử dụng ít nước và chất tẩy rửa. D. Nước thải sạch hơn. Câu 23. Lợi ích của việc mua máy giặt cửa trên so với máy giặt cửa trước là gì? A. Giá thấp hơn. C. Nhiều tính năng hơn. B. Giá cao hơn. D. Dễ sử dụng hơn. Câu 24. Bộ phận nào không phải của máy điều hòa không khí một chiều? A. Máy nén. C. Quạt bàn. B. Dàn nóng. D. Dàn lạnh. II.Tự luận (4 điểm) Câu 2 5. (2 điểm) Nêu nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt? Câu 26. (2 điểm) Sử dụng nồi cơm điện như thế nào để đúng cách, an toàn và tiết kiệm? Hết. Hướng dẫn chấm I.Trắc nghiệm: (7 điểm) Mỗi đáp án đúng HS đạt được 0.25đ 1D 2B 3D 4D 5A 6D 7B 8C 9A 10B 11C 12B 13D 14B 15C 16A 17B 18B 19A 20C 21D 22B 23A 24C II.Tự luận (3 điểm) Câu 1: Nguyên lí làm việc của bóng đèn: (1 điểm) Đặc điểm của đèn sợi đốt: (1 điểm) - Đèn phát ra ánh sáng liên tục. - Hiệu suất phát quang thấp. - Tuổi thọ trung bình thấp (khoảng 1 000 giờ). Câu 2: Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần: ( 2 điểm ) - Đọc kĩ thông tin có trên nồi cơm điện và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. - Sử dụng đúng dung tích, điện áp định mức. - Thường xuyên vệ sinh các bộ phận của nồi cơm điện. 9