Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Thọ (Có đáp án)

docx 14 trang Hòa Bình 13/07/2023 680
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Thọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Thọ (Có đáp án)

  1. 1.1. Kiểm tra giữa kỳ I lớp 6 a) Ma trận KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TIN HỌC LỚP 6 Tổng Nội dung/đơn vi kiến Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/ thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng̣ Vận dung cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A Thông tin và dữ 4 5 1 42,5% Máy tính và liệu 4,25đ cộng đồng Biểu diễn thông tin và 5 4 1 32,5% lưu trữ dữ liệu trong 3,25đ máy tính 2 Chủ đề B Giới thiệu về mạng 7 3 25% Mạng máy máy tính và Internet 2,5đ tính và internet Tổng 16 12 1 1 30 Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100%
  2. 2. Biểu Nhận biết diễn thông - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. tin và lưu trữ dữ liệu - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của trong máy các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, tính MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. 5 (TN) 4 (TN) 1 (TL) Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, 2 Chủ đề B. Giới thiệu Nhận biết Mạng máy về mạng – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. tính và máy tính và Internet - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy Internet tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài 7(TN) 3(TN) thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point, - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet.
  3. c) Số câu hỏi theo mức độ nhân thức Nội Chương/ dung/Đơn TT Mức đô ̣đánh giá Chủ đề vị kiến Nhâṇ Thông Vâṇ Vận ̣ dụng thức biết hiểu dung̣ cao 1 Chủ đề A. Thông tin Nhân bịết Máy tính và và dữ liệu Trong các tình huống cụ thể có sẵn: cộng đồng – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1), (câu 2) Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu(Câu 3) Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin .(Câu4) 4 (TN) 5 (TN) 1(TL) Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu(Câu 17) (Câu 18) - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin (Câu 19)(Câu 20) (Câu 21) Vận dụng
  4. 2. Biểu Nhận biết diễn thông - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin và lưu tin.(Câu 5) trữ dữ liệu trong máy - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của tính các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. .(Câu 5) .(Câu 6) (Câu 7) (Câu 8)(Câu 9) 5 (TN) 4 (TN) 1 (TL) Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 22)(Câu 23) (Câu 24)(Câu 25) Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, (Câu 30) 2 Chủ đề B. Giới thiệu Nhận biết Mạng máy về mạng – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. tính và máy tính và (Câu 10)(Câu 11) 7(TN) 3(TN) Internet Internet - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài
  5. PHÒNG GD & ĐT NGHI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS PHÚC THỌ Môn: TIN HỌC, Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: . Mã số học sinh: PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thông tin là gì ? A. Thông tin là việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và trao đổi thông tin B. Thông tin là nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động trên cơ sở sử dụng máy tính điện tử C. Thông tin là tất cả những gì con người thu nhận được từ sách vở, báo chí và về chính mình D. Thông tin là tất cả những gì con người thu nhận được từ thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện, ) và về chính mình Câu 2: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là vật mang tin ? A. Thẻ nhớ B. Cuộn phim C. Cái xô D. Cuốn sách Câu 3: Các hoạt động xử lý thông tin gồm : A. Đầu vào, đầu ra B. Thu nhận, xử lý, lưu trử, truyền C. Nhìn nghe, suy đoán, kết luận D. Mở bài, thân bài, kết luận Câu 4: Bit là gì ? A. Là một đồ vật B. Là bài hát C. Là đơn vị đo nhỏ nhất trong lưu trử thông tin
  6. C. Mạng không dây thường sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại D. Mạng không dây mạnh và ổn định hơn mạng có dây Câu 11: INTERNET là gì ? A. Là máy tính B. Là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới C. Là trò chơi điện tử D. Là mạng điện thắp sáng Câu 12: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG ? A. Mạng internet chỉ kết nối hai máy tính lại với nhau B. Mạng internet chỉ kết nối ba máy tính lại với nhau C. Mạng internet chỉ kết nối bốn máy tính lại với nhau D. Rất nhiều máy tính lại với nhau Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của internet ? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú C. Thông tin khó tiếp cận D. Không thuộc quyền sở hữu của ai Câu 14: Đáp án nào là đặc điểm của internet? A. Tính đối phó B. Tính đa dạng C. Tinh băt buộc công khai người dùng D. Tính không tương tác Câu 15: Có mấy đặc điểm chính của internet ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Ai là chủ sở hữu mạng internet ?
  7. C. 1024 D. 2048 Câu 22: Đổi 5 MB bằng bao nhiêu B ? A. 5000000 B. 25000000 C. 100000 D. 5242880 Câu 23: Mạng máy tính gồm các thành phần? A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Thiết bị kết nối và thiết bị kết nối C. Thiết bị kết nối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng D. Máy tính và phần mềm mạng Câu 24: Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị mạng cơ bản? A. Bàn phím B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy tính xách tay Câu 25: Các thiết bị kết nối mạng là? A. Máy tính, máy in B. điện thoại thông minh, máy ảnh C. Bộ chuyển mạch, đường truyền dữ liệu D. Ti vi, loa Câu 26: Những việc nào sau đây internet KHÔNG thể giúp em được ? A. Học trực tuyến B. Rửa bát C. Tra cứu thông tin D. Giải trí Câu 27: Những nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về internet? A. Trao đổi thông tin chậm B. Thông tin và dữ liệu nghèo nàn C. Cung cấp thông tin và nguồn tài liệu phong phú D. không có các trò chơi trực tuyến Câu 28: Internet ảnh hưởng như thế nào đối với xã hội A. Làm xã hội chậm phát triển B. Góp phần thúc đẩy xã hôi phát triển C. không giải phóng sức lao động con người D. Làm cho nghành công nghiệp kém phát triển II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 29: Trong các thiết bị của hệ thống máy tính, theo em thiết bị nào là thiết bị đầu vào, thiết bị đầu ra, thiết bị xử lý và lưu trữ thông tin? Cho ví dụ cụ thể? Câu 30: Một thẻ nhớ 4 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc ? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng 4 MB