Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 - Cánh diều - Mã đề 601 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Hòa Bình (Có đáp án)

docx 9 trang Hòa Bình 13/07/2023 640
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 - Cánh diều - Mã đề 601 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Hòa Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 - Cánh diều - Mã đề 601 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Hòa Bình (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ HÒA BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Tổng % Mức độ nhận thức điểm TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vi kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 47,5% Thông tin và dữ liệu 6 5 2 Chủ đề A. Máy tính (4,75 điểm) và cộng đồng Biểu diễn thông tin và lưu trữ 37,5% 6 5 1 dữ liệu trong máy tính (3,75 điểm) 2 Chủ đề B. Mạng 15% Giới thiệu về mạng máy tính 4 2 máy tính và Internet (1,5 điểm) Tổng 16 12 2 1 Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100%
  2. Biểu diễn Nhận biết thông tin và - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông lưu trữ dữ liệu tin.(Câu 12, 13) trong máy - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) tính của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ 5 (TN) 6 (TN) byte (Câu 14, 15, 16, 17) Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1(Câu 18, 19, 20, 21, 22) Vận dụng cao - Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ 1(TL) thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, (Câu 3 TL)
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS VÀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I THPT QUỐC TẾ HÒA BÌNH NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tin Học – Lớp: 6 MÃ ĐỀ: 601 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề kiểm tra gồm có 03 trang) Họ và tên học sinh Số báo danh . Chữ kí của Giám thị 1 . Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử li dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 2. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? A. Sách giáo khoa. C. Thẻ nhớ. B. Xô, chậu. D. Cột đèn giao thông. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. Dữ liệu là những hiểu biết của con người về thế giới xung quanh. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 5. Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì? A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin. B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. C. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. D. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin.
  4. A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 19: Điền từ còn thiếu vào ô trống sau: Hình ảnh cũng cần được chuyển đổi thành dãy bit. Mỗi (3) (pixel) trong một ảnh đen trắng được biểu thị thành một bit. A. Kí tự B. Điểm ảnh C. Dãy bit D. Giá trị số Câu 20: Cho các dãy số từ 0 đến 15 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy mã hóa số 4. A. 100. B.101. C. 011. D.111. Câu 21: Điền từ còn thiếu vào ô trống sau: Văn bản được chuyển thành dãy bit bằng cách chuyển từng (2) một. A. Kí tự B. Điểm ảnh C. Dãy bit D. Giá trị số Câu 22: Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: A. 010001000001011010000100.B. 100001000100010000010010. C. 000101101000010000010010. D. 100001000100010000010110. Câu 23. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A.Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 24. Lợi ích của mạng máy tính là: A. Tìm kiếm thông tin C. Trao đổi thông tin và chia sẻ thiết bị B. Gửi và nhận thư điện tử D. Cả A,B,C Câu 25. Mạng máy tính gồm các thành phần A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 26: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối ? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 27. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. D.Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 28. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ HÒA BÌNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TIN HỌC – Lớp: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B B C D B B A B D A A A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C A A B A A B B D B C A D *Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung đáp án Biểu điểm - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Ví dụ: Thông tin về thời tiết ngày mai, thông tin về trận bóng Câu 1: đá sắp diễn ra, 1,0 - Dữ liệu là thông tin được ghi lên vật mang tin. 1,0 điểm điểm Ví dụ: con số, hình ảnh, văn bản, âm thanh, - Vật mang tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin. Ví dụ: giấy viết, thẻ nhớ, biển báo, đĩa CD, Câu 2: Khi tham gia giao thông bạn cần phải đi bên phải, đi đúng 1 điểm 1,0 phần đường, làn đường và phải chấp hành hệ thống báo hiệu điểm đường bộ Câu 3: Đổi: 40(GB)=40.1024=40960(MB) 0,5 điểm 1,0 Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960:5=81924 0,5 điểm điểm (cuốn sách) có dung lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A.