Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra đánh giá giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngàm Đăng Vài

docx 7 trang Hòa Bình 13/07/2023 1080
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra đánh giá giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngàm Đăng Vài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_ii_mo.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra đánh giá giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngàm Đăng Vài

  1. UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGÀM ĐĂNG VÀI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Chủ đề Thông Vận Vận Nhận biêt hiểu dụng dụng cao Vận dụng: 1đ TN – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân, phân (Câu số TN (C 5,8) – Câu 17 TL 5,6,7,8) 1,0 TL I. Các phép tính – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá 1,0 TL (Câu 18) Phân số. Số thập phân và các phép với phân số và số trị phân số của số đó. (TN C7) (Câu 17) 1 tính với số thập phân, phân số. Tỉ số thập phân – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. (TNCâu ) và tỉ số phần trăm (3,0) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số, tỉ số và tỉ số phần trăm, giá trị phân số của một số cho trước. Câu 18 TL Nhận biết: 1,0 đ TN Điểm, đường thẳng, tia – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Câu 13a tL (Câu – Nhận biết được khái niệm tia, tia đối. Câu 13 b TL 9,10,11,12) 1,0 đ TL Nhận biết: 1,0 đ TL Câu 16 Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn Câu 13 II. Các hình thẳng. TN C9 hình học cơ Nhận biết: bản – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). TN (3,0) C10,11 Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc – Nhận biết được khái niệm số đo góc. TN C12 - Xác định được Thông hiểu: - Xác định được nội dung đề bài, vẽ được hình. Câu 16 TL Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ Nhận biết: 1,0 đ TN liệu theo các tiêu chí cho trước - Nhận biết được dãy dữ liệu số và không là dữ liệu số. Câu 14TL (Câu III. Thu thập Thông hiểu: 1,0 đ TL 1,2,3,4) và tổ chức dữ Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng Câu 14 2,0 đ TL liệu (4,0) bảng, biểu đồ cột/cột kép (column chart). TN C1,2,3 ;TL câu 15 Câu 15 - Xác định và lựa chọn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp .TN Câu 4 6 6 5 1 Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGÀM ĐĂNG BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II VÀI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 6 I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B A B D B C A C D D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 13 a) Điểm nằm giữa hai điểm A và D là B và C 0,5 (1,0 điểm) b) Tia đối của tia Ax là Ay (hoặc AB; hoặc AC, hoặc AD) 0,5 Câu 14 a) Trong dãy dữ liệu trên không phải là số liệu. 0,5 (1,0 điểm) b) Dữ liệu không hợp lí: Bánh kẹo và nước ngọt. 0,5 a. Khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại Khá là: 20 + 17 + 15 = 52 học sinh 0,5 b. Vẽ biểu đồ Số học sinh xếp loại khá của Khối 6 25 Câu 15 20 (2,0 điểm) 1,5 15 Số học sinh 10 5 0 6A 6B 6C 1,0 Câu 16 (1,0 điểm) a) x + 9,25 = 17,75 => x = 17,75 – 9,25 => x = 8,5 0,25 0,25 Câu 17 2 5 9 2 9 5 b) x => x (1,0 điểm) 3 7 7 3 7 7 0,25 2 14 2 2.3 => x => x 2 : => x 3 3 7 3 2 0,25
  3. UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGÀM ĐĂNG VÀI Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Quan sát biểu đồ và trả lời câu 1 và câu 2 Biểu đồ cột ghép điểm học kì 1 của bạn Hải và bạn Lan 10 9 9 8 8 8 7 7 6 4 2 0 Toán Ngữ Văn Ngoại ngữ Hải Lan Câu 1 (0,25 điểm). Quan sát biểu đồ, cho biết: Điểm học kì 1 môn Ngữ văn của bạn Lan bằng A. 7 B. 8. C. 9. D. 10. Câu 2 (0,25 điểm). Quan sát biểu đồ, cho biết: Điểm học kì 1 môn Ngoại ngữ của bạn Hải bằng A. 7 B. 8. C. 9. D. 10. Câu 3 (0,25 điểm). Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán tạp hóa để mua các loại nước uống được ghi lại trong bảng như sau: Nước cam Nước dưa hấu Nước chanh Nước dứa Nước cam Nước dưa hấu Có bao nhiêu loại nước được mua? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 4 (0,25 điểm). Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu? A. Cân nặng của các em học sinh lớp 6A (đơn vị tính là kilogam) B. Dân tộc của các em học sinh lớp 6A C. Tên học sinh có hộ khẩu thường trú tại thôn Nậm Ằn D. Danh sách học sinh hộ nghèo của lớp 6A 1 1 1 Câu 5 (0,25 điểm). Kết của của phép tính là 5 4 20 A. 10. B. 0. C. 1 . D. - 1 . 10 10 Câu 6 (0,25 điểm). Tỉ số giữa học sinh nam và nữ lớp 6A là 80%, biết tổng số học sinh của lớp 6A là 36. Số học sinh nam là A. 20. B. 17. C. 18. D. 16.
  4. 2 5 9 a) x + 9,25 = 17,75 b) x 3 7 7 Câu 18 (1,0 điểm): Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 5 chiều rộng. Người ta dùng 12% diện tích sân trường để trồng hoa và cây 4 xanh. Tính diện tích phần đất còn lại của sân trường. .HẾT