Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Mường Bằng (Có đáp án)

doc 9 trang Hòa Bình 13/07/2023 520
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Mường Bằng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc.doc

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Mường Bằng (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II UBND HUYỆN MAI SƠN NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH VÀ THCS MƯỜNG BẰNG MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC, LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề D. Đạo đức, Đề phòng một số tác hại khi tham gia 25% 1 pháp luật và văn hoá 6 Internet (2.5 điểm) trong môi trường số 35% Soạn thảo văn bản cơ bản 14 1 Chủ đề E. Ứng dụng 2 (3.5 điểm) tin học 40% Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ đồ tư duy 3 1 (4.0 điểm) 3 Chủ đề F. Giải quyết Khái niệm thuật toán và biểu diễn thuật vấn đề với sự trợ 2 3 1 toán giúp của máy tính Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. trong học tập và trao đổi thông tin. 3TN ((C21,22,23) Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. (C30) 1TL 3 Nhận biết – Nêu được khái niệm thuật toán. – Biết được chương trình là mô tả một thuật 2TN toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. (C24,25) Chủ đề F. Giải Khái niệm thuật quyết vấn đề với Thông hiểu toán và biểu diễn 3TN sự trợ giúp của thuật toán – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về máy tính thuật toán. (C26,27,28) Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới 1TL dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (C31) Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  3. Câu 5: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đinh kèm thư từ những người không quen biết. B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tinh, thư điện tử. C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ. Câu 6: Trong một buổi họp mặt gia đình, một người chú là họ hàng của em đã quay một đoạn phim về em và nói rằng sẽ đưa lên mạng cho mọi người xem. Em không thích hình ảnh của mình bị đưa lên mạng, em có thể làm gì để ngăn cản việc đó? A. Không làm được gì, đoạn phim là của chú ấy quay và chú ấy có quyền sử dụng. B. Cứ để chú ấy đưa lên mạng, nếu có việc gì thì sẽ yêu cầu chú ấy xoá. C. Tức giận và to tiếng yêu cầu chú ấy xoá ngay đoạn phim trong máy quay. D. Nói với bố mẹ về sự việc, nhờ bố mẹ nói với chú ấy không được đưa lên mạng mà chỉ để xem lại mỗi khi họp gia đình. Câu 7: Đâu là tên của phần mềm soạn thảo văn bản? A. Microsoft Word; B. Kapersky; C. Côccôc; D.Google Chrome. Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị tri bất kì trong đoạn văn bản. C. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 9: Nút lệnh nào sau đây dùng để giãn cách dòng cho đoạn văn bản? A. B. C. D. Câu 10: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 11: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.
  4. Câu 20: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào? A. Home/ Font. B. Insert/ Paragraph. C. Home/ Paragraph. D. File/ Paragraph. Câu 21. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học. B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính xung quanh chủ đề trung tâm. C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào. D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp. Câu 22: Trong sơ đồ tư duy, chủ đề nằm giữa tờ giấy và được làm nổi bật được gọi là? A. Chủ đề chính. B. Chủ đề trung tâm. C. Nhánh. D. Chủ đề con. Câu 23 Theo em, sử dụng sơ đồ tư duy là hữu ích trong trường hợp nào sau đây? A. Viết một lá thư cho người thân. B. Tính toán chi phí cho một hoạt động. C. Sọan thảo văn bản. D. Tóm tắt ý chính của một bài phát biểu. Câu 24 Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 25 Trong tin học, bài toán là: A. Những gì ta yêu cầu máy tính thực hiện. B. Là những bài toán tính toán. C. Là những yêu cầu quản lý. D. Tất cả đều đúng.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II UBND HUYỆN MAI SƠN NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH VÀ THCS MƯỜNG BẰNG MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C C B C D A B C D D A C B Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B C A A C B B D B A D C D II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm hỏi - Cài đặt phần mềm diệt virus 0.25 - Không tiết lộ thông tin cá nhân 0.25 Câu - Không nhập mật khẩu trong điều kiện có người xung 29 quanh nhìn trộm 0.25 - Sử dụng mật khẩu mạnh 0.52 Câu 1 Học sinh vẽ được sơ đồ tư duy. 30 Thứ tự thực hiện mô tả thuật toán thực hiện công việc rửa rau: (1) Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. 0.25 (2) Dùng tay đảo rau trong chậu. 0.25 Câu 31 (3) Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi. 0.25 (4) Lặp lại bước (1) đến bước (3) cho đến khi rau sạch thì kết 0.25 thúc. Học sinh có đáp án khác đúng vẫn cho điểm tối đa