Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Cánh diều
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop.docx
Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Cánh diều
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Tổng Nội dung/ TT Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao % Đơn vị kiến thức điểm TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập 1 2,5 hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Số tự 1 Phép tính luỹ thừa với số mũ 1 1 12,5 nhiên tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố 2 1 1a 20 Ước chung và bội chung Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập 1 1 12,5 Số hợp các số nguyên 2 nguyên Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp 1 2 1b 27,5 các số nguyên Tam giác đều, hình vuông, Các hình 1 2,5 lục giác đều phẳng 3 trong Hình chữ nhật, hình thoi, hình 1 10 thực tiễn bình hành, hình thang cân Tính đối Hình có trục đối xứng 2 5 xứng của Hình có tâm đối xứng 2 5 hình 4 phẳng Vai trò của đối xứng trong thế trong thế 1 2,5 giới tự giới tự nhiên nhiên Tổng 12 2 4 1
- phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). Nhận biết: - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, Tính chia hết 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia trong tập hợp hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. các số tự - Thực hiện được việc phân tích một số tự 2 1 1a nhiên. Số nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa TN TL TL nguyên tố. số nguyên tố trong những trường hợp đơn Ước chung giản. và bội chung - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác
- HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Tam giác Nhận biết: đều, hình - Nhận dạng được tam giác đều, hình 1 vuông, lục vuông, lục giác đều. Các TN giác đều hình phẳng Thông hiểu: 5 Hình chữ trong nhật, hình - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, thực thoi, hình góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình 1 tiễn bình hành, thoi, hình bình hành, hình thang cân. TL hình thang cân Nhận biết: - Nhận biết được trục đối xứng của một Hình có trục hình phẳng. 2 đối xứng - Nhận biết được những hình phẳng trong TN tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tính Nhận biết: đối - Nhận biết được tâm đối xứng của một xứng Hình có tâm hình phẳng. 2 của đối xứng - Nhận biết được những hình phẳng trong TN hình 6 thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan phẳng sát trên hình ảnh 2 chiều). trong Nhận biết: thế giới - Nhận biết được tính đối xứng trong tự Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, nhiên Vai trò của công nghệ chế tạo, đối xứng 1 - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự trong thế giới TN tự nhiên nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
- (1) ( 2) (3) (4) A. (2). B. (4). C. (3) D. (1). Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng (1) (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2). Câu 11. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (3). B. (2). C. (4). D. (1). Câu 12. Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng (1) ( 2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần 1. Trắc nghiệm khách quan Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng B D A B A C C A D A B C Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm Do 20213 > 20123 0,5 1 nên 20213 20123 0,5 Hình vuông ABCD có chu vi 32cm thì có cạnh là: 8cm 0,5 2 Vậy hình vuông ABCD có diện tích bằng: 8.8 = 64 (cm2). 0,5 Do 2011 + 2019 = 2012 + 2018 = 2013 + 2017 = 2014 + 2016 = 4030 0,5 nên 2011 + 2012 + 2013 + 2014 + 2015 + 2016 + 2017 + 2018 + 2019 = 4.4030 + 2015 0,25 3 = 18 135. 0,25 Khi * là các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 thì số 5* chia hết cho 2 0,25 khi * là các chữ số 1, 7, thì số 5* chia hết cho 3 0,25 0,25 4 khi * là các chữ số 5 thì số 5* chia hết cho 5 nên số 5* là hợp số Vậy các chữ số cần tìm là : 0, 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 0,25 Ta có (– 4)2.(– 3) – [(– 93) + (– 11 + 8)3] = 16.(– 3) – [(– 93) + (– 3)3] 0,25 = – 48 – [(– 93) + (– 27)] 0,25 5 = – 48 – (– 120) 0,25 = 72 0,25 Các số nguyên x thoả mãn 9 x 7 0,25 gồm – 9, – 8, – 7, – 6, – 5, – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3, 4 , 5 , 6, 7 Do –7 + 7 = –6 + 6 = –5 + 5 = –4 + 4 = –3 + 3 = –2 + 2 = –1 + 1 = 0 0,25 6 nên (–9) + (–8) + (–7) + (–6) + (–5) + (–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 0,25 = (–9) + (–8) = –17 0,25