Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)

docx 7 trang Hòa Bình 13/07/2023 2740
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_li_l.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) chủ đề TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q Phân môn Địa lí 1 BẢN ĐỒ: - Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của PHƯƠNG một địa điểm trên bản đồ TIỆN THỂ - Các yếu tố cơ bản của bản đồ HIỆN BỀ MẶT - Các loại bản đồ thông dụng TRÁI ĐẤT; - Lược đồ trí nhớ 2TN TRÁI ĐẤT - - Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời HÀNH TINH - Hình dạng, kích thước của Trái Đất CỦA HỆ MẶT TRỜI - Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả địa lí (5,0% = 0,5 điểm) 2 TRÁI ĐẤT - - Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và HÀNH TINH hệ quả địa lí CỦA HỆ MẶT ½ TRỜI 1TL (10% = 1,0 TL điểm) 3 CẤU TẠO CỦA _ Cấu tạo của Trái Đất TRÁI ĐẤT - Các mảng kiến tạo (20% = 2,0 - Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại ½ điểm) 4TN của các tai biến thiên nhiên này TL - Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 BẢN ĐỒ: - Hệ thống kinh vĩ tuyến. Nhận biết PHƯƠNG Toạ độ địa lí của một địa Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: TIỆN THỂ điểm trên bản đồ kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. HIỆN BỀ MẶT - Các yếu tố cơ bản của bản - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản TRÁI ĐẤT; đồ đồ hành chính, bản đồ địa hình. TRÁI ĐẤT - - Các loại bản đồ thông - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt HÀNH TINH dụng Trời. CỦA HỆ MẶT 2 TN - Lược đồ trí nhớ - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. TRỜI - Vị trí của Trái Đất trong (5,0% = 0,5 - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh Hệ Mặt Trời trục và hệ quả. điểm) - Hình dạng, kích thước của Trái Đất - Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả địa lí 2 TRÁI ĐẤT - - Chuyển động của Trái Đất Thông hiểu HÀNH TINH quanh Mặt Trời và hệ quả địa - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn CỦA HỆ MẶT lí theo mùa. TRỜI (10% = 1,0 điểm) Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của ½ TL 1TL vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Vận dụng cao
  3. - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Vận dụng - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. Vận dụng cao - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 5 A 2 C 6 C 3 A 7 B 4 D 8 B II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (1,0 - Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip gần tròn 0,25 điểm) - Hướng chuyển động: từ tây sang đông. 0,25 - Thời gian chuyển động một vòng: 365 ngày 06 giờ. 0,25 - Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời góc nghiêng và hướng của trục 0,25 không đổi (chuyển động tịnh tiến) Câu a. Tác động của quá trình nội sinh trong việc hình thành địa hình bề mặt 2 (1,0 Trái Đất điểm) - Di chuyển các mảng kiến tạo, nén ép các lớp đất đá 0,25 - Tạo ra các uốn nếp, đứt gãy, sinh ra động đất, núi lửa 0,25 b. Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? - Tìm vị trí trú ẩn như: gầm bàn, gầm ghế hoặc góc tường 0,25 - Bảo vệ đầu: lấy tay che đầu, sử dụng balo (ngồi theo tư thế khom lưng, một 0,25 tay ôm đầu gối, tay còn lại có thể che gáy, ôm đầu;sử dụng ba lô để che lên gáy ) Câu 3 - Khi các hạt nước trong các đám mây được bổ sung hơi nước hoặc kết hợp 0,5 (1,0 với các hạt nước khác làm cho kích thước ngày càng lớn lên, thắng được lực điểm) cản của không khí và không bị nhiệt độ làm bốc hơi sẽ sinh ra mưa - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố mưa: Nhiệt độ, khía áp, địa hình, 0,5 gió, dòng biển. Hết