4 Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "4 Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
4_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_4_nam_hoc_2019_2020_truong.docx
Nội dung text: 4 Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
- Tên CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4. các nội GIỮA HỌC KI I dung, chủ đề, mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng nâng cao) - Nhận biết khái - Thực hiện được - Tìm thành phần - Vận dụng tính chất niệm ban đầu về phépcộng,trừ,nhân, chưa biết trong các giao hoán, kết hợp để số tự nhiên, dãy chia số tự nhiên. phép tính. giải bài dạng tính bằng số tự nhiên. - Tính giá trị của cách hợp lí (tính nhanh) biểu thức có chứa 1. Số học và - Viết số tự chữ. phép tính nhiên trong hệ thập phân; giá trị của từng chữ số trong hệ thập phân. - Nhận biết các - Chuyển đổi với - Thực hiện bốn - Vận dụng vào giải các đơn vị đo khối các đơn vị đo khối phép tính cộng, trừ, bài toán có nội dung lượng và thời lượng và thời gian. nhân, chia các đơn 2. Đại lượng gắn với thực tiễn. gian. vị đo khối lượng và và thời gian. đo đại - Vận dụng vào giải lượng các bài toán có liên quan đến đổi đơn vị đo. - Nhận biết các - Nắm được các - Thực hành dùng - Thực hành dùng ê- ke loại góc: góc đặc điểm của các ê- ke để kiểm tra để vẽ: góc, hai đường nhọn, góc loại góc: góc nhọn, góc và hai đường thẳng vuông góc, song vuông, góc tù và góc vuông, góc tù thẳng vuông góc. song. 3. Yếu tố góc bẹt. và góc bẹt. - Vận dụng để vẽ hình học hình có cạnh song - Nhận biết hai - Nắm được các song, vuông góc. đường thẳng: đặc điểm của hai song song, đường thẳng song vuông góc song, vuông góc. 4. Giải bài - Nhận biết dạng - Biết cách giải và - Giải được các bài - Giải được bài toán: toán có lời bài toán có lời trình bày các loại toán đã nêu có đến Trung bình cộng; Tìm văn văn: Trung bình toán đã nêu (câu lời 3 bước tính. hai số khi biết tổng và
- cộng; Tìm hai số giải, phép tính, đáp - Giải toán có liên hiệu của hai số đó gắn khi biết tổng và số). quan yếu tố hình với thực tế. hiệu của hai số học. đó và các bước giải bài toán.
- MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4: Đề 1 Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng số Tổng 1 2 3 4 điểm Số học: Nhận biết vềsố tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân; giá trị của từng chữ số trong hệ thập phân. Số câu 2 2 2 6 - Thực hiện được phép cộng, trừhai số tự nhiên - Tính giá trị biểu thức của biểu thức - Vận dụng tính chất giao hoán, kết Số 2 2 2 6 hợp để tính nhanh. điểm Đại lượng và đo đại lượng:Chuyển Số câu 1 1 đổi đơn vị đo khối lượng. Số 1 1 điểm Yếu tố hình học: Tìm chiều dài Số câu 1 1 chiều rộng hình chữ nhật. Số 1 1 điểm Giải bài toán có lời văn: Giải toán Số câu 2 2 có lời văn liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu Số 2 2 của hai số đó. điểm Số câu 02 03 03 02 10 Tổng Số 02 03 03 02 10 điểm
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4: Đề 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 1 6 1 Số học Câu số 1,2 4 8 7 10 Điểm 2đ 1đ 1đ 1đ 1đ 6đ Số câu 1 1 Đại lượng và 2 Câu số 3 đo đại lượng Điểm 1đ 1đ Số câu 1 1 Yếu tố hình 3 Câu số 6 học Điểm 1đ 1đ Số câu 1 1 2 Giải bài toán có 4 lời văn Câu số 5 9 Điểm 1đ 1đ 2đ Tổng số câu 02 03 03 02 10 Tổng số điểm 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIATỰ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC : 2019– 2020 (Đề 1) (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau vào giấy kiểm tra: Câu 1: Số mười lăm triệu, mười hai nghìn hai trăm được viết như thế nào? A. 15 122 000 B. 15 120 200 C. 15 012 200 D. 1 512200 Câu 2:Giá trị của chữ số 8 trong số 5 082 340 là bao nhiêu? A. 500 000 B. 80 000 C. 5 000 D. 5000000 Câu 3:Số thích hợp điền vào chỗ chấm 38000 kg = . tấn là: A. 180 B. 38 C. 1 800 D. 108 Câu 4:Số lớn nhất trong các số: 982450; 982540; 928450; 928540 là số nào? A. 982450 B. 982540 C. 928 450 D. 928540 Câu 5: Tổ Một thu gom được 120kg giấy vụn, tổ Hai thu gom được 140kg giấy vụn, tổ Ba thu gom được 175kg giấy vụn. Trung bình mỗi tổ thu gom được số giấy vụn là: A. 178kg B. 139 kg C. 145 kg D. 87kg Câu 6:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 224m, chiều dài hơn chiều rộng 48m. Tìm chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng đó? A. Chiều dài 66m, chiều rộng 58m B. Chiều dài 66dm, chiều rộng 58dm C. Chiều dài 80m, chiều rộng 32m D. Chiều dài 35dm, chiều rộng 27dm Câu 7: 135 × 5 + 135 + 135 + 135 × 3 = ... Kết quả của biểu thức trên là:... II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính: a, 689756 + 15247 b, 97853 – 12568 Câu 9: Một cửahàng lương thực ngày thứ nhất bán được 550 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 160 kg gạo nhưng ít hơn ngày thứ ba 127 kg gạo.Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô- gam gạo? Câu 10:Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất: 172 × 15 + 172 × 5 - 172 × 10
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4: Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 2 3 3 4 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp án C B B B C C 1350 . . . II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 8:(1điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm. a.705003 b.85285 Câu 9 :(1 điểm). Bài giải Ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo là : 550 + 160 = 710 (kg) Ngày thứ ba cửa hàng bán được số gạo là: 710 + 127 = 837 (kg) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số gạo là: (550 + 710 + 837) : 3 = 699 (kg) Đáp số : 699 kg gạo Câu 10: (1 điểm). 172 × 15 + 172 × 5 - 172 × 10 = 172 × ( 15 + 5 – 10 ) = 172 × 10 = 1720
- MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4: Đề 2 Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng số Tổng 1 2 3 4 điểm Số học:- Nhận biết khái niệm ban đầu về số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân; giá trị của từng chữ số trong hệ thập phân. Số câu 2 2 2 6 - Thực hiện được phép cộng, trừ hai số tự nhiên - Tính giá trị biểu thức của biểu thức. Số - Vận dụng tính chất giao hoán, kết 2 2 2 6 điểm hợp để tính nhanh. Đại lượng và đo đại lượng:Chuyển Số câu 1 1 đổi đơn vị đo khối lượng. Số 1 1 điểm Yếu tố hình học:- Tìm chiều dài Số câu 1 1 chiều rộng của hình chữ nhật. Số 1 1 điểm Giải bài toán có lời văn: Giải toán Số câu 2 2 có lời văn liên quan đến: Trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và Số 2 2 hiệu của hai số đó. điểm Số câu 02 03 03 02 10 Tổng Số 02 03 03 02 10
- điểm MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4: Đề 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 1 6 1 Số học Câu số 1,2 4 8 7 10 Điểm 2đ 1đ 1đ 1đ 1đ 6đ Số câu 1 1 Đại lượng và 2 Câu số 3 đo đại lượng Điểm 1đ 1đ Số câu 1 1 Yếu tố hình 3 Câu số 6 học Điểm 1đ 1đ Số câu 1 1 2 Giải bài toán có 4 lời văn Câu số 5 9 Điểm 1đ 1đ 2đ Tổng số câu 02 03 03 02 10 Tổng số điểm 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIATỰ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC : 2019– 2020 ( Đề 2) (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau vào giấy kiểm tra: Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 9085 720 là bao nhiêu? A. 500000 B. 5 000 C. 50 000 D. 5 000000 Câu 2: Số hai mươi sáu triệu, một trăm sáu mươi nghìn sáu trăm được viết là? A. 26166000 B. 2 616 600 C. 26 160 600 D. 2 616600 Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm 9kg 87g = ..g? A. 9 087 B. 9 807 C. 9 870 D. 987 Câu 4: Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là số nào? A. 100012 B. 102346 C. 101235 D. 102345 Câu 5: Một trại nuôi gà ngày đầu bán được 956 con gà, ngày thứ hai bán được 652 con gà, ngày thứ ba bán được 702 con gà. Hỏi trung bình mỗi ngày trại đó bán được bao nhiêu con gà? A. 770 B. 1512 C. 756 D. 8316 Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 160cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16cm. Chiều dài, chiều rộng mảnh đất là: A. Chiều dài 33 cm, chiều rộng 27cm B. Chiều dài 27 cm, chiều rông 33 cm C. Chiều dài 48 cm, chiều rộng 32 cm D. Chiều dài 18 dm , chiều rộng 12dm Câu 7: 235 × 17 - 235 × 9 + 235 + 235 = Kết quả của biểu thức trên là:... II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính 98607 + 34816 809867 – 15607 Câu 9: Hai thửa ruộng thu hoặch được 1 tấn 8 tạ. Thửa ruộng thứ nhất thu được ít hơn thửa ruộng thứ hai 700kg thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoặch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc? Câu 10:Tính bắng cách thuận tiện : ( 185 × 99 + 185) – (183 × 101 -183)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4: Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 3 2 2 3 4 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp án B C A D A C 2350 .. .. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 8 (1đ): Mỗi phần đúng 0,5 điểm. a. 133423 b.794260 Câu 9 :(1 điểm). Bài giải Đổi: 1tấn 8 tạ = 1800 kg Thửa ruộng thứ hai thu hoặch được số thóc là: (1800 + 700) : 2 = 1250 (kg) Thửa ruộng thứ nhất thu hoặch được số thóc là: 1800 – 1250 = 550 (kg) Đáp số: 1250kgthóc 550kg thóc Câu 10: (1 điểm). ( 185 × 99 + 185) – (183 × 101 -183) = 185 x (99 + 1) - 183 x (101 -1 ) = 185 x 100 - 183 x 100 = (185 – 183) x 100 = 2 x 100 = 200
- MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4: Đề 3 Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng số Tổng 1 2 3 4 điểm Số học: Nhận biết khái niệm ban đầu về số tự nhiên, dãy số tự nhiên. - Tính giá trị biểu thức của biểu thức có chứa chữ; tìm một thành phần Số câu 2 1 1 4 chưa biết trong phép tính. - Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính nhanh. Số 2 1 1 4 điểm Đại lượng và đo đại lượng:Chuyển Số câu 1 1 đổi đơn vị đo khối lượng, thời gian. Số 1 1 điểm Yếu tố hình học: Số câu 1 2 3 - Nhận biết góc nhọn. Chu vi hình Số vuông, chu vi hình chữ nhật.Diện 1 2 3 tích hình chữ nhật. điểm Giải bài toán có lời văn: Số câu 1 1 2 - Giải toán có liên quan đến tìm hai Số số khi biết tổng và hiệu của hai số, 1 1 2 điểm diện tích hình chữ nhật, sản lượng. Số câu 02 03 03 02 10 Tổng Số 02 03 03 02 10
- điểm MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4: Đề 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 4 1 Số học Câu số 1,2 8 10 Điểm 2đ 1đ 1đ 4đ Số câu 1 1 Đại lượng và 2 Câu số 3 đo đại lượng Điểm 1đ 1đ Số câu 1 2 3 3 Yếu tố hình học Câu số 5 4,6 Điểm 1đ 2đ 3đ Số câu 1 1 2 Giải bài toán có 4 lời văn Câu số 9 7 Điểm 1đ 1đ 2đ Tổng số câu 02 03 03 02 10 Tổng số điểm 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIATỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC : 2019– 2020 ( Đề 3) (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau vào giấy kiểm tra: Câu 1(1điểm):Số gồm có tám chục triệu, năm mươi nghìn và năm mươi được viết là: A. 805 050 B. 80 050 050 C. 8 005 050 D. 860 050 050 Câu 2(1điểm): Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên? A. 1; 2; 3; 4; . B. 0; 1; 2; 3. C. 0; 2; 4; 6; D. 0; 1; 2; 3; Câu 3(1điểm):a) Số điền vào chỗ chấm là: 809 g = .... A. 80hg 9g B. 8hg 9g C. 900hg 7g D. 9hg 70g b) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 1 3 giờ 27 phút = 237 phút thế kỉ = 25 năm 4 Câu 4(1điểm):)Một hình vuông có số đo cạnh bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Chu vi hình vuông đó là...cm Câu 5(1điểm):Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 35m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là Câu 6(1điểm):Hình bên có ... góc nhọn
- Câu 7(1điểm):Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, một trong hai số là 95. Vậy số còn lại là II. PHẦNTỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 8(1điểm):Tìm x a. x × 9 = 198 b. x – 578 = 685 : 5 Câu 9(1điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 248 m. Chiều dài hơn chiều rộng 48 m. Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa, cứ mỗi mét vuông thu hoặch được 3 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoặch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 10: Tính bằng cách hợp lí:42 × 374 + 374 × 57 + 374
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4: Đề3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 3 3 2 3 4 2 2 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp án B D a. A 40cm 210m 10 101 .. .. b. S; Đ II. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 8:(Mức 2)1 điểm:Tìm x a. x = 22 b. x = 715 Câu 9: (Mức 2)1 điểmBài giải Chiều dài thửa ruộnghình chữ nhật là: ( 248 + 48): 2 = 148( m) Chiều rộng thửa ruộnghình chữ nhật là: 148 - 48 = 100 (m) Diện tích thửa ruộnghình chữ nhật là: 148 × 100 = 14800(m2) Trên thửa ruộng đó họ thu hoặch được số tạ thóc là: 3 × 14800 = 44400 ( kg) = 444 ( tạ) Đáp số: 444 tạ thóc. Câu 10: (Mức 4)1 điểm42 × 374 + 374 × 57 + 374 = 374 × ( 42 + 57 + 1 )
- = 374 × 100 = 37400 MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮAHỌC KÌ I - LỚP 4: Đề 4 Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số điểm 1 2 3 4 Số học: Viết số tự nhiên, giá trị của chữ số; Tính chất giao hoán, Số câu 2 1 2 5 tính chất kết hợp... của phép cộng, Thực hiện cộng, trừ số có nhiều chữ số. Tính nhanh biểu thức. Số điểm 2 1 2 5 Đại lượng và đo đại lượng: Đơn Số câu 1 1 2 vị đo diện tích; thời gian. Số điểm 1 1 2 Yếu tố hình học: Diện tích hình Số câu 2 2 vuông, diện tích hình chữ nhật. Số điểm 2 2 Toán có lời văn: Giải bài toán Số câu 1 1 liên quan đến diện tích hình chữ nhật. Số điểm 1 1 Số câu 02 03 03 02 10 Tổng Số điểm 02 03 03 02 10
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4: Đề 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 5 1 Số học Câu số 1,2 8 7 10 Điểm 2đ 1đ 1đ 1đ 5đ Số câu 1 1 2 Đại lượng và 2 Câu số 4 3 đo đại lượng Điểm 1đ 1đ 2đ Số câu 2 2 Yếu tố hình 3 Câu số 5,6 học Điểm 2đ 2đ Số câu 1 1 Giải bài toán có 4 lời văn Câu số 9 Điểm 1đ 1đ Tổng số câu 02 03 03 02 10 Tổng số điểm 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIATỰ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC : 2019– 2020 ( Đề 4) (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau vào giấy kiểm tra: Câu 1(1điểm):Số gồm có mười tám triệu, tám mươi nghìn và năm mươi được viết là: A. 1808 050 B. 18 080 050 C. 18 008 050 D. 180 080 050 Câu 2(1điểm):Giá trị của chữ số 9 trong số 5 092 340 là bao nhiêu? A. 900 000 B. 90 000 C. 9 000 D. 9 000000 Câu 3(1điểm):Số điền vào chỗ chấm là: 52 236 2 = 2 A. 52 036 B. 5 236 C. 52 360 D. 523 600 Câu 4(1điểm): Năm 1489 thuộc thế kỉ .... Câu 5(1điểm):Chu vi hình vuông bằng 36m. Diện tích hình vuông là... Câu 6(1điểm):Nửa chu vi hình chữ nhật bằng số lớn nhất có hai chữ số. Chiều rộng kém chiều dài 15m. Chiều dài của hình chữ nhật là... Câu 7(1điểm): 266 × 32 + 266 × 66 + 266 + 266 = Kết quả của biểu thức trên là:... II.PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8(1điểm):Đặt tính rồi tính: a. 35689 + 23978 b. 98765 - 35687
- Câu 9(1điểm):Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 132m. Chiều rộng kém chiều dài 16m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó? Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 100 – 99 + 98 – 97 + 96 – 95 + 94 – 93 + 92 – 91 + 90 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4: Đề4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 3 2 3 3 4 2 2 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 Đáp án B B B XV 81 57m 26600 . . . II. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 8:(Mức 2)Mỗi phép tính đúng 0.5 điểma. 59667 b. 63078 Câu 9: (Mức 2)1 điểm Bài giải Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 132 : 2 = 66 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (66 + 16) : 2 = 41 (m) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 66 - 41 = 25 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 41 × 25 = 1025 (m2) Đáp số: 1025 m2
- Câu 10: (Mức 4)1 điểm 100 – 99 + 98 – 97 + 96 – 95 + 94 – 93 + 92 – 91 + 90 = (100 – 99) + (98 – 97) + (96 – 95) + (94 – 93) + (92 – 91) + 90 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 90 = 95

