2 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều

docx 10 trang Hòa Bình 13/07/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu.docx

Nội dung text: 2 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều

  1. HS: Lớp: Đừng xấu hổ khi bạn không biết, ta chỉ xấu hổ khi không học. ĐỀ 1 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên? A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. 3 . 2 Câu 2. Kết quả của phép tính 24 : 2 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 351. B. 491. C. 601. D. 872. Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 111. B. 113. C. 115. D. 117. Câu 5. Số liền trước của số –19 là A. –20 B. 20 C. 18 D. –18 Câu 6. Kết quả của phép tính 28 – (–18) là A. 10. B. –10. C. 46. D. – 46. Câu 7. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 3cm là: A. tam giác vuông cân B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. tam giác cân. Câu 8. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4)
  2. Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1.5 đ) a ) Nêu quy tắc cộng trừ. , nhân chia số nguyên b) áp dụng : Tính : - 1 . (- 2 ) - 3 Câu 2. (2đ) A ) Nêu 2 bước tìm BCNN của các số tự nhiên B ) Áp dụng : tìm BCNN ( 12,15,30 ) Câu 3. (0.5 đ) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, có thể bơi dưới nước, nhưng khi bị truy đuổi nó có thể vọt lên khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Nếu một con cá chuồn đang ở vị trí –165cm so với mực nước biển và bơi rồi bay vọt lên 285cm so với vị trí hiện tại thì nó ở vị trí nào so với mực nước biển. Câu 4. (1đ) Thực hiện các phép tính : ( 4)2.( 3) 12023 Câu 5 . (1 đ) Cho mảnh đất hình vuông ABCD có chu vi 32cm. Hãy tính diện tích mảnh đất hình vuông ABCD. Câu 6. (1 đ) Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 22010 chia hết cho 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án B D A B A C C A D A B C đúng Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm quy tắc cộng trừ : CCC ; TTL 0,5 nhân chia số nguyên : LẺ - = - ; CHẴN - = + 1 Tính : - 1 . (- 2 ) - 3 0,5 = 2 -3 = -1 2 A ) Nêu 2 bước tìm BCNN của các số tự nhiên 0,5
  3. A = 21 .3+ 2 3.3+ +2 2009 .3 chia hết cho 3 0, 25 ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tập hợp M các số nguyên thõa mãn ―3 ≤ ≤ 3 được viết là: A. 푴 = { ― ; ― ; ― ; ; ; ; } B. 푴 = { ― ; ― ; ― ; ; ; } C. 푴 = { ― ; ― ; ; ; } D. 푴 = { ― , ― , ― , , , , } Câu 2. Tổng các số nguyên x thõa mãn tính chất sau là ― < 풙 < A. 20 B. -20 C. 0 D. 110 Câu 3. Kết quả của phép tính: (-9) +2 là A. 7 B. 11 C. -11 D. -7 Câu 4. Kết quả của phép tính: : ퟒ + 풍à A. 21 B. 2026 C. 25 D. 26 Câu 5. Két quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là A. . . B. 8.15 C. 2.5.12 D. . Câu 6. Giá trị của x bằng bao nhiêu khi 풙 + = ― . A. 풙 = B. 풙 = C. 풙 = ― D. 풙 = ― Câu 7. Hình vuông có diện tích bằng 25 m2 thì chu vi bằng A. 20 m ; B 10 m ; C. 25 m ; D. 50 m Câu 8. Tính chất nào sâu đây không phải tính chất của hình bình hành A. Hai cạnh đối song song với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau
  4. I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D D A C A D B II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Lời giải Điểm a ) Nêu quy tắc dấu ngoặc : - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì giữu nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc. 0,5 - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu của các số hạng trong ngoặc: dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”. 0,5 1 b) áp dụng : Tính nhanh : -2023- ( 12- 2023 ) 0,5 = -2023- 12+ 2023 = -12 2 Câu 2. (2đ) A ) 2 bước tìm BCNN của các số tự nhiên : 0,5 Bước 1: phân tích các số ra TS nguyên tố